Examples of using Sáu lạy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bởi vì cơ thể của họ cũng cần phải" phủ phục” bằng Sáu Lạy- điều này có lợi ích cho họ
Sự bình an nội tâm là hoa quả thừa hưởng của Sáu Lạy, khi chúng ta dâng tất cả điều đó lên Đức Chúa- tâm trí hoàn toàn trong sạch,
chúng con xin được kính dâng Sáu Lạy, món quà mà Mẹ Maria ban tặng cho nhân loại,
cho họ biết ý nghĩa của Sáu lạy, và tiếp tục Cha muốn những người con cái tiếp tục những điều đó loan ra khắp nơi.
giúp chúng con qua ý nghĩa của Sáu Lạy.
phủ phục với Sáu Lạy, với mỗi một Ngôi Vị mà chúng con hiểu ra để giúp chúng con trong thế giới của loài người.
Chúa Thánh Thần hiện diện với Sáu Lạy.
Hãy trở về với Thiên Chúa qua Sáu Lạy!
Thiên Chúa mạc khải" Sáu Lạy" cho Lucia Phan.
Ngài muốn chúng ta noi gương Maria qua Sáu Lạy.
Vì vậy, Sáu Lạy là một món quà hoàn hảo.
Có rất nhiều lý đó khác khiến Sáu Lạy rất hiệu quả.
Nhiều ân sủng nhận được một cách dễ dàng khi thực hành Sáu Lạy.
Đây là những điều được tiếp tục với Sáu Lạy để hiểu rõ hơn;
Tính chất trọn vẹn của Sáu Lạy cũng được nhìn thấy với sự phù hợp của nó.
Nếu không thể đến Thánh đường vì thiên tai. Sáu Lạy sẽ là phương tiện thay thế.
Sáu Lạy khuyến khích mạnh mẽ mối quan hệ cá nhân với mỗi Ngôi vị trong mỗi lạy.
Thông điệp của Chúa Giêsu, Sáu Lạy.
Thiên Chúa đã ban cho chúng ta phương cách hoàn hảo để trở về với Ngài qua Sáu Lạy.
Hãy thực hành Sáu Lạy và bạn sẽ thấy sự thăng tiến trong đời sống thiêng liêng của bạn.