THỜ LẠY in English translation

worship
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
adore
ngưỡng mộ
yêu
thích
tôn thờ
yêu mến
thờ lạy
quý mến
thương
rất yêu thích
adoration
tôn thờ
sự tôn thờ
chầu
tình yêu
thờ lạy
sự ngưỡng mộ
thờ phượng
yêu mến
kính yêu
sự tôn sùng
worshiped
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
worshipped
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
worshiping
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
adoring
ngưỡng mộ
yêu
thích
tôn thờ
yêu mến
thờ lạy
quý mến
thương
rất yêu thích
adores
ngưỡng mộ
yêu
thích
tôn thờ
yêu mến
thờ lạy
quý mến
thương
rất yêu thích
adored
ngưỡng mộ
yêu
thích
tôn thờ
yêu mến
thờ lạy
quý mến
thương
rất yêu thích

Examples of using Thờ lạy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Thờ lạy là thái độ đầu tiên của con người khi nhìn nhận mình là thụ tạo đang đối diện với Đấng Sáng Tạo.
Adoration is the first attitude of the man when he realizes that he is a creature before the lord.
Vâng, chúng con thờ lạy Ngài, Lạy Chúa,
Yes, we adore you, Lord, lifted up upon the Cross between heaven
Xin hãy trở lại với tôi để tôi có thể thờ lạy CHÚA.” 26 Nhưng Sa- mu- ên đáp cùng Sau- lơ,“ Ta không trở lại với ngươi.
Come back into town with me so I can worship the Lord.” 26 But Samuel said to him,“I won't go back with you.
sắp mặt xuống trước ngôi, mà thờ lạy Ðức Chúa Trời.
the elders, and the four living creatures; and they fell on their faces before his throne, and worshiped God.
Thờ lạy là thái độ đầu tiên của con người khi nhìn nhận mình là thụ tạo đang đối diện với Đấng Sáng Tạo.
Adoration is the first attitude of man acknowledging that he is a creature before his Creator.
Con đã luôn trả lời cho họ rằng chúng tôi chỉ thờ lạy Chúa, và chúng tôi có thể" suy tôn" các biểu tượng khác.
I have always replied that we only adore God and we may“venerate” these other symbols.
Họ đều sấp mặt xuống, phủ phục trước ngai và thờ lạy Thiên Chúa mà tung hô12 rằng:" Amen!
They fell facedown before the throne and worshipped God, 12 saying,“Amen!
phủ phục trước ngai và thờ lạy Đức Chúa Trời.
the four living creatures and fell on their faces before the throne and worshiped God.”.
Mẹ đã kiếm được những kho tàng công trạng thờ lạy không dứt suốt chín tháng im lặng trong dạ thân mẫu.
She had already acquired treasures of merit during the nine months of silent, uninterrupted adoration in her mother's womb….
Do vậy, khi những người ở khắp nơi thờ lạy trong hoạt động thánh thiện, thì giáo dân hiến dâng chính thế giới cho Thiên Chúa.
Thus, as those everywhere who adore in holy activity, the laity consecrate the world itself to God.
Thờ lạy Chúa có nghĩa là khẳng định,
Worshiping the Lord means stating, believe-not only by
Cả hội chúng thờ lạy, người ca hát đều hát,
And all the congregation worshipped, and the singers sang, and the trumpeters sounded:
Ngài chỉ cho nàng cơ hội để thấy sống trong một xứ mà người ta thờ lạy các thần giả tạo là như thế nào.
He only gave her opportunity to see what it was like to live in a land where people worshiped false gods.
Thờ lạy là hình thức tôn kính cao nhất, và vì thế chỉ có thể dành riêng cho Đức Chúa Trời mà thôi.
Adoration is the highest form of admiration and should be for God alone.
Mẹ mong ước rằng các con thờ lạy và trầm mình vào Những Vết Thương Thánh Chúa Giêsu, vì Chúa làm những việc lành hy sinh vì tình yêu.
I desire that you adore and immerse yourself in the Wounds of Jesus, making sacrifices for love.
Khi tôi đang nhìn vào Thánh Thể và thờ lạy Chúa Giêsu và nói với Ngài rằng tôi không có gì nhiều để nói ngoại trừ tôi yêu Ngài.
I was just looking at the Blessed Sacrament and adoring Jesus and telling him I didn't have much to say except that I loved him.
Thờ lạy Chúa có nghĩa là khẳng định,
Worshiping the Lord means stating, believe- not only
Vì nó thẳng hàng với vị trí mặt trời mọc nên vào mỗi buổi sáng, vị vua Ai Cập đều coi Giza như thần mặt trời và thờ lạy.
As it aligns with the rising sun every morning Egyptian rulers thought of it as sun god and worshipped.
Đồng thời, Chúa đang phơi trần tính phù phiếm trong tôn giáo của Ai Cập và sự hư không của nhiều vị thần mà họ thờ lạy, kể cả chính Pha- ra- ôn.
At the same time, the Lord was exposing the futility of the Egyptian religion and the vanity of the many gods they worshiped, including Pharaoh himself.
Trong nhà Thiên Chúa, các ngẫu tượng đã được xây đắp để mọi người thờ lạy: lạc thú,
In the place of God, idols have been built which everyone adores: pleasure,
Results: 372, Time: 0.0397

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English