Examples of using Lạy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lạy Thiên Chúa- của dâng và tha thứ.
Ôi lạy chúa.
Không, Lạy Chúa, không.
Kết thúc, chúng ta lạy ba lần.
Lạy Chúa, vâng! Vâng, vâng!
Lạy Nữ.
Vậy, cánh cửa này mở rồi? Lạy Chúa.
Chúa! Tôi. Lạy!
Chúa ơi. Lạy Chúa.
Aagh! Lạy chúa!
Họ là ai? Lạy Chúa!
Mmm. Kat: Lạy Chúa.
Gọi 911! Lạy Chúa!
Gọi 911! Lạy Chúa!
Ôi lạy Chúa!
Không. Không… Lạy Chúa.
Thỉnh thoảng Năm Dấu Thánh không là đề tài của Lạy Thứ Năm.
Có khi Năm Dấu Thánh không thuộc về Lạy Thứ Năm.
Lạy Cha, giờ đã đến!
Lạy thứ ba!