SẼ KHÔNG BAO GIỜ PHẢN BỘI in English translation

will never betray
sẽ không bao giờ phản bội
would never betray
sẽ không bao giờ phản bội
would never be unfaithful

Examples of using Sẽ không bao giờ phản bội in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em sẽ không bao giờ phản bội chàng đâu.”.
And I will never betray you.”.
Các anh em, tôi sẽ không bao giờ phản bội mọi người nữa.
My brothers, I will never betray you again.
Dai Li sẽ không bao giờ phản bội người.
The Dai Li would never betray you.
Tôi sẽ không bao giờ phản bội mọi người một lần nữa.
My brothers, I will never betray you again.
Các anh em, tôi sẽ không bao giờ phản bội mọi người nữa.
I will never betray you again. My brothers.
Ai sẽ không bao giờ phản bội bạn?
Who would never ever betray you?
Tôi đã tin tưởng anh, tôi đã luôn tin anh sẽ không bao giờ phản bội.
I trust you and I know that you will never betray me.
Chúng ta thề sẽ chung thủy với nhau, mẹ biết con sẽ không bao giờ phản bội.
I swear to you, Brigh, that I shall never betray you.
Nếu hắn là một người tốt, hắn sẽ không bao giờ phản bội Chúa.
If he had been a better man, he would never have betrayed the Lord.
Họ sẽ không bao giờ phản bội lối sống của bạn và sẽ chiến đấu cho tự do của họ cho đến hơi thở cuối cùng.
They will never betray your lifestyle and will fight for their freedom till the last breath.
Trước hết, tôi sẽ không bao giờ phản bội các fan đã ủng hộ tôi trong 20 năm qua.
Firstly,“I will never betray the fans who have supported me for 20 years.”.
và anh ấy sẽ không bao giờ phản bội tổ quốc. dù trong thịnh vượng hay gian nan, ốm đau hay bệnh tật.
in sickness and in health, and he would never betray her. Sam Kendal is in love with his country.
Sẽ không bao giờ phản bội niềm tin
Will never betray their own beliefs
Sam Kendal yêu tổ quốc, và anh ấy sẽ không bao giờ phản bội tổ quốc.
Sam Kendal is in love with his country, and he would never betray her. for better or worse,
Có lẽ bởi vì em là mẹ của con anh và anh biết em sẽ không bao giờ phản bội anh.
Maybe because you' re the mother of my child and I know you would never be unfaithful to me.
Có sự tin tưởng và lòng trung thành, bạn sẽ không bao giờ phản bội người bạn yêu thương và ngược lại.
With trust and commitment, you will never betray the person you love and vice versa.
Đó là vì lý do đó mà ta yêu cầu các ngươi phải nhớ rằng Tướng quân của ta sẽ không bao giờ phản bội ta.
It is because of that reason that I ask you to remember that my Warrior-Captain would never betray me.
Có lẽ bởi vì em là mẹ của con anh… và anh biết em sẽ không bao giờ phản bội anh.
Maybe because you're the mother of my child… and I know you would never be unfaithful to me.
Hoặc ngài sẽ buộc gông nặng xung quanh cổ của ông ta và đảm bảo rằng ông ta sẽ không bao giờ phản bội.
Or he would fasten a heavy shackle around his neck and ensure that he would never betray him.
Ông đã thề trên tính mạng của con trai ông… là ông sẽ không bao giờ phản bội tôi nữa!
You swore on your son's life you would never betray me again!
Results: 77, Time: 0.0229

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English