Examples of using Sẽ thuộc về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thành công sẽ thuộc về những ai có chuẩn bị,
Sứ Seville” sẽ thuộc về họ mãi mãi.
Tôi không nghĩ rằng B1A4 sẽ thuộc về một ai khác.
Vương quốc sẽ thuộc về CHÚA!”.
Tương lai sẽ thuộc về những ai kiến tạo nó.
Nửa kia sẽ thuộc về….
Chúng sẽ thuộc về tất cả.
Sẽ thuộc về những người của tương lai.
Nửa kia sẽ thuộc về….
Tương lai sẽ thuộc về chúng tôi!」.
Anh tin là cô bé sẽ thuộc về chú một ngày nào đó.
Tương lai sẽ thuộc về những người giống như Ahmed.
Bảo bỗi sẽ thuộc về anh!
Chiếc vương miện rồi sẽ thuộc về người khác.
Ngựa sẽ thuộc về tớ thôi.
Sẽ thuộc về ngươi và các con trai ngươi.
Rồi sẽ thuộc về người thừa kế.
Cả nước Pháp sẽ thuộc về Vương Quốc Anh.
Tương lai sẽ thuộc về hai ta.
Tương lai sẽ thuộc về đôi ta.