CHỈ THUỘC VỀ in English translation

belongs only
chỉ thuộc về
belongs solely
belongs exclusively
belongs just
belonged only
chỉ thuộc về
belong only
chỉ thuộc về
belong solely
belonging only
chỉ thuộc về
belonged exclusively
attribute solely to

Examples of using Chỉ thuộc về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo truyền thống, các vấn đề" xanh" chỉ thuộc về đảng Dân chủ- nhưng không còn nữa.
Traditionally,« green» issues belonged exclusively to Democrats- but not anymore.
Em chỉ thuộc về tôi, em hiểu chưa?”.
You can only belong to me, do you know that?!”.
Nghĩa là họ chỉ thuộc về một phe.
Meaning that they belong only to one company.
Hiểu rằng trái tim nàng chỉ thuộc về tôi mà thôi.
Know her heart belongs to only me.
Nhưng phần này chỉ thuộc về anh.
But this part belongs only to you.
Tớ chỉ thuộc về Bóng Đêm.
I belong only in the Darkness.
Nghiệp chỉ thuộc về người gây nên.
Karma only belongs to the doer.
Một cuộc sống mà chỉ thuộc về chúng ta'.
A life that belonged only to us.'.
Say," Relief chỉ thuộc về Allah.
Say: The unseen belongs only to God.".
Tôi biết rằng chiến thắng này không chỉ thuộc về mình tôi.
And for sure this win not only belongs to me.
Đúng vậy, triệu hồi bộ ngực chỉ thuộc về cậu thôi!
That's right, go summon the breasts that belong only to you!
Từ nay về sau, bóng cây sạch sẽ chỉ thuộc về ký ức.
From then on, clean shades only belongs to memory.
Thân thể và trái tim ta, chỉ thuộc về một người….
My heart and body belonged to only one.
Thật sai lầm khi nói bản năng làm mẹ chỉ thuộc về người mẹ.
It's wrong to say maternal instinct only belongs to mothers.
Đúng vậy, triệu hồi bộ ngực chỉ thuộc về cậu thôi!
Summon the breasts that only belong to you!
Xuống âm phủ đi mà biết rằng cậu ấy chỉ thuộc về tao mà thôi.”.
Look into my soul and know that it belongs to only you.”.
Còn sản phẩm, dịch vụ và lợi ích của bạn thì chỉ thuộc về bạn mà thôi.
Your products, services and benefits that belong solely to you.
Lần trước cô nói sự vĩnh hằng chỉ thuộc về khu rừng.
Last time, she told me eternity only belonged to the jungle.
Và sự bất thường mà hai người chia sẻ… chỉ thuộc về anh.
And the anomaly you two share… belongs only to you.
Cơ thể của cậu đâu chỉ thuộc về cậu.
Your body doesn't just belong to you.
Results: 168, Time: 0.0273

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English