SỨ MẠNG CỦA MÌNH in English translation

her mission
sứ mệnh của mình
nhiệm vụ của cô
sứ mạng của mình
sứ vụ của mình
nhiệm vụ của bà

Examples of using Sứ mạng của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ rằng Giáo hội luôn có khả năng tận dụng sự đổi mới cho sứ mạng của mình.
I think that the Church has always been able to take advantage of innovation for its mission.
tôi tin tưởng vào sứ mạng của mình.
and I believed in our mission.
hiện nay họ tiếp tục điều chỉnh sứ mạng của mình.
a religious congregation and now they continue to adapt their mission.
Anh chị em thân mến, tôi thường suy nghĩ xem làm thế nào để Giáo Hội có thể làm nổi bật hơn sứ mạng của mình là làm chứng nhân về lòng từ bi.
Brothers and sisters, I have often thought of how the Church can reinforce its mission of bearing witness to Mercy.
Dĩ nhiên, tôi cũng hiểu tất cả chỉ có thể thực hiện sau khi tôi đã hoàn thành sứ mạng của mình.
But I know how to do these things only after I have fulfilled my mission.
xác định lại nhận thức của ông về bản thân và sứ mạng của mình.
just stretch a word; it stretches Abraham, a Jew, and redefines his understanding of himself and his mission.
Anh chị em thân mến, tôi thường suy nghĩ xem làm thế nào để Giáo Hội có thể làm nổi bật hơn sứ mạng của mình là làm chứng nhân về lòng từ bi.
Dear brothers and sisters, I have often thought about how the Church might make clear its mission of being a witness to mercy.
Tạ ơn Chúa, không có thay đổi nào trong số này lại làm giảm sút đi sự trung thành của Ủy ban đối với sứ mạng của mình.
Thanks be to God, none of these changes has lessened the Commission's fidelity to its mission.
Để thực hiện được sứ mạng của mình trên trần gian, Giáo hội cần
To carry out Her mission in the world, the Church needs the help of the Holy Spirit
Để thực hiện sứ mạng của mình, Đức Thánh Cha Phanxicô nhấn mạnh
To carry out Her mission, Pope Francis stressed that the Church must teach
Giáo Hội chu toàn sứ mạng của mình trong niềm trung thành với Chúa
The Church accomplishes her mission in faith to the Lord and with the ardent desire to make
Tôi muốn lập lại rằng Giáo Hội không tìm kiếm đặc ân và cũng không muốn can thiệp trong những lãnh vực xa lạ với sứ mạng của mình, nhưng chỉ muốn thi hành sứ mạng này trong tự do”.
I would repeat that the Church seeks no privileges, nor does she seek to intervene in areas unrelated to her mission, but simply to exercise the latter with freedom….
Giáo Hội cũng chẳng có ý tưởng muốn theo đuổi những mục tiêu xa lạ với sứ mạng của mình.
intention to usurp or invade the duties of others or to neglect her own; nor is there any thought of pursuing objectives that are foreign to her mission.
Ngày nay, về điểm này, Giáo Hội xác định ý nghĩa lịch sử sứ mạng của mình, về gia đình
The Church identifies today, at this exact point, the historical meaning of her mission with regard to the family
Thủy quân lục chiến kết thúc sứ mạng của mình ở tỉnh Helmand
The Marine Corps ended its mission in Helmand province the day prior
Nhà ngoại giao mới của Tòa Thánh vốn sẽ bắt đầu sứ mạng của mình tại Hàn Quốc trong thời gian vài ngày tới hy vọng về sự cải thiện quan hệ giữa hai miền Triều Tiên bất chấp nhiều trở ngại cần phải vượt qua.
The Holy See's new diplomat who is begin his mission in South Korea in a few days' time is hopeful about improving relations between the two Koreas despite many obstacles that need to be overcome.
Việc nạp đơn kiện này là vì quyền tự do của một tổ chức tôn giáo được sống sứ mạng của mình, và ý nghĩa của nó vượt quá bất cứ cuộc tranh luận nào về thuốc ngừa thai.
The lawsuit is about“the freedom of a religious organization to live its mission, and its significance goes well beyond any debate about contraceptives.”.
Việc nạp đơn kiện này là vì quyền tự do của một tổ chức tôn giáo được sống sứ mạng của mình, và ý nghĩa của nó vượt quá bất cứ cuộc tranh luận nào về thuốc ngừa thai.
This filing is about the freedom of a religious organization to live its mission, and its significance goes well beyond any debate about contraceptives.
Thông qua Hội Thánh, Đức Kitô tiếp tục sứ mạng của mình là Người Samari Tốt lành,
Through the Church, Christ continues his mission as the Good Samaritan, caring for the bleeding wounds of humanity,
Bạn thân mến, mình đã bình an và tiếp tục sứ mạng của mình cho đến ngày hôm nay dù rằng đời mình vẫn bao phen ngả nghiêng trong thân phận con người mong manh và đổ vỡ.
Dear friend, I have gained back my peace and continued my mission up to this day although my life still has ups and downs in this human journey.
Results: 96, Time: 0.0189

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English