Examples of using Sức khỏe tim mạch in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Từ lâu, HDL hay lipoprotein mật độ cao đã được cho rằng có ảnh hưởng đến sức khỏe tim mạch.
Cho dù uống theo cách nào, phương thuốc này sẽ giúp cải thiện sức khỏe tim mạch.
cả hai đều có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tim mạch.
sẽ cải thiện sức khỏe tim mạch.
cả hai đều có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tim mạch.
điều này có thể giúp bảo vệ sức khỏe tim mạch.
Một trong những lĩnh vực mạnh mẽ nhất nghiên cứu về lợi ích vitamin C là trong lĩnh vực sức khỏe tim mạch.
Chúng tôi có bằng chứng cho thấy tác động của PM2. 5 tới phổi và sức khỏe tim mạch.
Mười năm sau, các nhà nghiên cứu đã xem xét sức khỏe tim mạch của những người tham gia nghiên cứu.
Trên thực tế, cứ tăng 1% lượng calorie tiêu thụ sau 6h chiều, điểm số sức khỏe tim mạch giảm.
Dù bạn 20 tuổi, 40 tuổi, hay 60 tuổi, bạn cũng nên dành thời gian để chăm sóc sức khỏe tim mạch.
Đó không chỉ là số lượng giấc ngủ quan trọng đối với sức khỏe tim mạch.
Dựa trên những yếu tố này, các nhà nghiên cứu đã tính điểm sức khỏe tim mạch cho mỗi tình nguyện viên.
Điều quan trọng, nghiên cứu chỉ là quan sát, vì vậy chúng không chứng minh tuyệt đối mối liên hệ giữa lượng phô mai và sức khỏe tim mạch.
Có lợi tim mạch: Một hành động có giá trị tác dụng bởi epigallocatechin gallate( EGCG) có mặt trong trận đấu là việc duy trì sức khỏe tim mạch.
Thay vào đó, họ được thông báo rằng nghiên cứu sẽ đánh giá ảnh hưởng của tập thể dục lên nhận thức và sức khỏe tim mạch.
cả hai đều có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tim mạch.
Nó không có một tên lửa nhà khoa học để tìm ra điều này không phải là một con đường sức khỏe tim mạch.
Nó có thể là một đồng minh tuyệt vời trong việc chăm sóc sức khỏe tim mạch và thúc đẩy sản xuất tiểu cầu.
Tuyên bố lưu ý rằng trong khi nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ giữa thói quen bữa ăn và sức khỏe tim mạch, hiện tại không có đủ bằng chứng cho thấy rằng một số mô hình ăn uống nhất định gây ra lợi ích tốt hơn và lâu dài.