SỨC MẠNH CỦA MÌNH in English translation

his power
quyền lực của mình
quyền năng của ngài
sức mạnh của mình
quyền năng của người
năng lực của mình
quyền của mình
điện của mình
quền lực của hắn
sức lực của mình
năng lượng của hắn
his strength
sức mạnh của mình
sức mạnh của ngài
sức lực của mình
sức mạnh của ông
sức mạnh của người
sức mạnh của anh
sức mạnh của cậu ấy
mạnh của ông ấy
his might
sức mạnh của mình
sức lực của mình
sức của mình
sự mạnh dạn người
his prowess
sức mạnh của mình
năng lực của mình
his powers
quyền lực của mình
quyền năng của ngài
sức mạnh của mình
quyền năng của người
năng lực của mình
quyền của mình
điện của mình
quền lực của hắn
sức lực của mình
năng lượng của hắn

Examples of using Sức mạnh của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đừng sợ sức mạnh của mình.
Don't be afraid of your power.
Cậu sẽ ổn khi đưa sức mạnh của mình cho người khác chứ?
Is it okay for you to give your power to others?
Sức mạnh của mình và bi….
Her strength and bi….
Tôi đoán là tôi không biết rõ sức mạnh của mình.
I guess I don't know my own strength.
Nàng bắt đầu biết sức mạnh của mình.
You begin to know your own strength.
Và cô sắp được nếm mùi chính sức mạnh của mình.
And you were about to get a taste of its power.
Trừ khi là tình huống khẩn cấp, tuyệt đối đừng sử dụng sức mạnh của mình.
Unless it is absolutely necessary, you are not to use your powers.
Giờ là lúc chúng ta phải dùng sức mạnh của mình.
Now is the time to seize our own power.
Con trai, tại sao con không dùng hết sức mạnh của mình?”.
Son, why aren't you using all of your strength?”.
Họ chiến đấu bằng sức mạnh của mình.
They insist on striving with their own strength.
Hãy chiến đấu bằng sức mạnh của mình.
Stop fighting in your own strength.
Hãy suy nghĩ về cách tôi không thể sử dụng sức mạnh của mình trên Trái Đất!
Think about how I cannot use my power on Earth!
Đôi khi thật khó cho chúng ta để nhìn ra sức mạnh của mình.
Sometimes it is hard to see our strengths.
Chúng ta sẽ chiến đấu với sức mạnh của mình!
We will fight back with our powers!
Bạn biết cách tối đa hoá sức mạnh của mình.
You know how to maximize your strengths.
Hận tôi bằng tất cả sức mạnh của mình!
Hate me with all your might.
Anh ta kết thúc một cuộc chạy trốn vì sức mạnh của mình.
He ends up a fugitive on the run because of his powers.
Hãy thử cảm nhận sức mạnh của mình.
Just try to feel your powers.
Rukia đành dùng phuơng cách cuối cùng chuyển một nửa sức mạnh của mình cho Ichigo.
Rukia transfers half of her powers to Ichigo as a last resort.
Chúng tôi tôn trọng Barcelona nhưng cũng nhận thức được sức mạnh của mình”.
We respect Barcelona, but we're aware of our strength.
Results: 1389, Time: 0.0366

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English