Examples of using Sức mạnh của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng sợ sức mạnh của mình.
Cậu sẽ ổn khi đưa sức mạnh của mình cho người khác chứ?
Sức mạnh của mình và bi….
Tôi đoán là tôi không biết rõ sức mạnh của mình.
Nàng bắt đầu biết sức mạnh của mình.
Và cô sắp được nếm mùi chính sức mạnh của mình.
Trừ khi là tình huống khẩn cấp, tuyệt đối đừng sử dụng sức mạnh của mình.
Giờ là lúc chúng ta phải dùng sức mạnh của mình.
Con trai, tại sao con không dùng hết sức mạnh của mình?”.
Họ chiến đấu bằng sức mạnh của mình.
Hãy chiến đấu bằng sức mạnh của mình.
Hãy suy nghĩ về cách tôi không thể sử dụng sức mạnh của mình trên Trái Đất!
Đôi khi thật khó cho chúng ta để nhìn ra sức mạnh của mình.
Chúng ta sẽ chiến đấu với sức mạnh của mình!
Bạn biết cách tối đa hoá sức mạnh của mình.
Hận tôi bằng tất cả sức mạnh của mình!
Anh ta kết thúc một cuộc chạy trốn vì sức mạnh của mình.
Hãy thử cảm nhận sức mạnh của mình.
Rukia đành dùng phuơng cách cuối cùng chuyển một nửa sức mạnh của mình cho Ichigo.
Chúng tôi tôn trọng Barcelona nhưng cũng nhận thức được sức mạnh của mình”.