Examples of using Sự kiện của apple in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
IPhone X đã được công bố tại một sự kiện của Apple vào tháng 9 năm 2017
làm cho nó một sự kết hợp phù hợp cho một sự kiện của Apple.
điều này có thể là một sự kết hợp hoàn hảo cho sự kiện của Apple.
Thông báo mới này diễn ra vài ngày trước sự kiện của Apple vào thứ Hai tuần tới 25/ 3,
Chỉ vài ngày trước sự kiện của Apple, nhà phân tích Ming- Chi Kuo đã đưa ra một lưu ý nghiên cứu, trong đó ông cho rằng công ty đang làm việc trên một chiếc iPad mini mới.
Các buổi stream sự kiện của Apple từng bị giới hạn chỉ trên trình duyệt Safari
Richard Yu, giám đốc điều hành của nhóm kinh doanh tiêu dùng của Huawei đã đăng lên Weibo ngay sau sự kiện của Apple để mời gọi người tiêu dùng xem sự kiện ra mắt mẫu điện thoại Mate 20 mới của mình tại Anh vào tháng tới.
Sự kiện của Apple, với màn bắt đầu bằng việc thực hiện lại một cảnh trong bộ phim mới nhất“ Mission:
Xem trực tiếp sự kiện của Apple vào 0h00 đêm nay.
Về sau, Gizmodo bị cấm tham dự tất cả các sự kiện của Apple.
Macbook Pro được dự đoán sẽ là ngôi sao của sự kiện của Apple“ Hello Again”.
Đây là kỷ lục bán vé nhanh nhất cho một sự kiện của Apple.
Hôm nay là sự kiện của Apple.
Bây giờ, như một sự kiện của Apple thường chỉ xảy ra 2 lần/ năm.
Sự kiện của Apple thường bắt đầu khá đúng giờ.
Hôm nay là sự kiện của Apple.
Dưới đây là tất cả những gì bạn có thể mong đợi vào sự kiện của Apple.
Hình ảnh CEO Tim Cook tại một sự kiện của Apple.
Hôm nay là sự kiện của Apple.