SỰ TIẾN TRIỂN in English translation

progression
tiến triển
sự tiến triển
tiến trình
tiến bộ
phát triển
quá trình
sự
quá trình phát triển
quá trình tiến triển
evolution
tiến hóa
quá trình tiến hóa
sự phát triển
phát triển
tiến hoá
sự tiến hoá
sự tiến triển
quá trình phát triển
sự
tiến triển
advancement
tiến bộ
sự tiến bộ
thăng tiến
phát triển
sự
cải tiến
tiến triển
progressions
tiến triển
sự tiến triển
tiến trình
tiến bộ
phát triển
quá trình
sự
quá trình phát triển
quá trình tiến triển

Examples of using Sự tiến triển in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do đó giao lưu văn hóa là động lực thúc đẩy sự tiến triển của các nền văn minh thế giới qua mọi thời đại.
Thus cultural exchange is the driving force for the advancement of world civilizations of all time.
Những kiểm tra này cho phép một bác sĩ theo dõi sự tiến triển của rối loạn, và theo dõi các biến chứng có thể không có triệu chứng.
These checkups allow a doctor to track the progress of the disorder, and to monitor for complications that may not be showing symptoms.
Nó cũng có thể ngăn chặn sự tiến triển của bệnh dẫn đến tổn thương cơ quan, mù và mất chi.
It could also stop the disease from progressing, leading to organ damage, blindness and limb amputations.
Lần lượt theo sự tiến triển của Năm Thánh 2000, thế kỷ thứ 20 tự đóng dần, ngày này tiếp ngày nọ, sau chúng ta và thế kỷ thứ 21 đang mở trước chúng ta.
As the Jubilee Year progressed, day by day the 20th century closes behind us and the 21st century opens.
Nó đại diện cho sự tiến triển của những cuộc diễn tập
It represents an evolution of existing exercises
Bạn có thể ngăn cản sự tiến triển của HIV thành AIDS bằng cách đến khám bác sĩ thường xuyên và nghe theo lời khuyên của họ.
You can help prevent HIV from progressing to AIDS by seeing your doctor regularly and following your doctor's recommendations.
Thuốc cho HIV có thể giúp ngăn chặn sự tiến triển và giữ virus trong giai đoạn này trong nhiều thập kỷ.
Medication can help stop the virus from progressing and keep it in this stage.
Một nghiên cứu cho thấy rằng sự tiến triển của bệnh tiểu đường có thể được giảm tới 60% với việc tiêu thụ gạo lứt thường xuyên.
A study revealed that the progress of diabetes can be reduced by up to 60% with regular consumption of brown rice.
Có một sự tiến triển đến tất cả các kỹ năng trong bất kỳ môn thể thao và bóng đá là không khác nhau.
There's a progression to all skills in any sport and soccer is no different.
Việc học hỏi không ngừng giúp nhân viên theo kịp sự tiến triển của môi trường thay đổi nhanh giúp tăng hiệu quả của công ty.
The continuous learning will help employees keep up with the evolution of the rapidly changing environment which helps increase the efficiency of the company.
Sự tiến triển của công nghệ chống tên lửa đạn đạo tiếp tục được đẩy mạnh qua việc cho ra đời các tên lửa chiến thuật vào thời điểm kết thúc Chiến tranh Lạnh.
The advancement of the Anti-Ballistic Missile technology was further developed within tactical missiles at the end of the Cold War.
Những xu hướng chính này phần nào cho thấy sự tiến triển trong việc sử dụng công nghệ để hỗ trợ thực thi luật pháp.
It is clear that these key trends demonstrate an evolution in how technology is used to support law enforcement.
Sự sắp xếp hình nón khác nhau với sự tiến triển như thể hiện trong biểu đồ.
The cone arrangements differ with the progressions as shown in the diagram.
Có một tin đồn về sự tiến triển, cho kỳ thi được treo trên 26th March,
There is a buzz about the progressions, for the exam to be hung on 26th March,
Nghiên cứu cho thấy thứ mang lại động lực nhiều nhất chính là sự tiến triển trong công việc có ý nghĩa.
They found in their research that the biggest motivator on the job is making progress in meaningful work.
nhưng khi sự tiến triển clouding, tầm nhìn dần dần trở nên tồi tệ hơn.
so most people do not know they have them at first, but as the clouding progresses, the vision gradually gets worse.
Không có cách điều trị nào có thể đảo ngược sự tiến triển của nó hoặc làm chậm nó.
There is no treatment that can reverse its progression or slow it down.
Với mái chèo nhỏ, các vận động viên có thể hoạt động nhanh chóng nhưng sự tiến triển sẽ chậm.
And, with oars that are too small, the rowers can move quickly but their progress will be slow.
vẫn bí mật theo dõi sự tiến triển.”.
he has been beside me during my inquiry, calmly following the progress made.".
Nếu bạn đã trải qua các biến chứng, kiểm soát đường huyết tốt có thể ngăn chặn sự tiến triển của chúng, và thậm chí có thể đảo ngược chúng.
If you are already experiencing complications, good blood glucose control can halt their progression, and may even reverse them.
Results: 1730, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English