Examples of using Sự tiến triển in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Do đó giao lưu văn hóa là động lực thúc đẩy sự tiến triển của các nền văn minh thế giới qua mọi thời đại.
Những kiểm tra này cho phép một bác sĩ theo dõi sự tiến triển của rối loạn, và theo dõi các biến chứng có thể không có triệu chứng.
Nó cũng có thể ngăn chặn sự tiến triển của bệnh dẫn đến tổn thương cơ quan, mù và mất chi.
Lần lượt theo sự tiến triển của Năm Thánh 2000, thế kỷ thứ 20 tự đóng dần, ngày này tiếp ngày nọ, sau chúng ta và thế kỷ thứ 21 đang mở trước chúng ta.
Nó đại diện cho sự tiến triển của những cuộc diễn tập
Bạn có thể ngăn cản sự tiến triển của HIV thành AIDS bằng cách đến khám bác sĩ thường xuyên và nghe theo lời khuyên của họ.
Thuốc cho HIV có thể giúp ngăn chặn sự tiến triển và giữ virus trong giai đoạn này trong nhiều thập kỷ.
Một nghiên cứu cho thấy rằng sự tiến triển của bệnh tiểu đường có thể được giảm tới 60% với việc tiêu thụ gạo lứt thường xuyên.
Có một sự tiến triển đến tất cả các kỹ năng trong bất kỳ môn thể thao và bóng đá là không khác nhau.
Việc học hỏi không ngừng giúp nhân viên theo kịp sự tiến triển của môi trường thay đổi nhanh giúp tăng hiệu quả của công ty.
Sự tiến triển của công nghệ chống tên lửa đạn đạo tiếp tục được đẩy mạnh qua việc cho ra đời các tên lửa chiến thuật vào thời điểm kết thúc Chiến tranh Lạnh.
Những xu hướng chính này phần nào cho thấy sự tiến triển trong việc sử dụng công nghệ để hỗ trợ thực thi luật pháp.
Có một tin đồn về sự tiến triển, cho kỳ thi được treo trên 26th March,
Nghiên cứu cho thấy thứ mang lại động lực nhiều nhất chính là sự tiến triển trong công việc có ý nghĩa.
nhưng khi sự tiến triển clouding, tầm nhìn dần dần trở nên tồi tệ hơn.
Không có cách điều trị nào có thể đảo ngược sự tiến triển của nó hoặc làm chậm nó.
Với mái chèo nhỏ, các vận động viên có thể hoạt động nhanh chóng nhưng sự tiến triển sẽ chậm.
vẫn bí mật theo dõi sự tiến triển.”.
Nếu bạn đã trải qua các biến chứng, kiểm soát đường huyết tốt có thể ngăn chặn sự tiến triển của chúng, và thậm chí có thể đảo ngược chúng.