Examples of using
Progressing
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The Charts view shows how your plan is progressing, with details about what's done, in progress, not started, and late.
Xem biểu đồ cho thấy làm thế nào kế hoạch của bạn là tiến bộ, với các chi tiết về những gì được thực hiện, trong tiến trình, không bắt đầu, và vào cuối.
He could become quadriplegic, but the fact makes me think that this is progressing rapidly. that he's presenting with weakness right now.
Nên tôi nghĩ quá trình này đang phát triển rất nhanh. biểu hiện sự suy yếu ngay lúc này của cậu bé, Cậu bé có thể bị liệt cả tay chân, nhưng thực tế.
Makes me think that this is progressing rapidly. that he's presenting with weakness right now He could become quadriplegic, but the fact.
Nên tôi nghĩ quá trình này đang phát triển rất nhanh. biểu hiện sự suy yếu ngay lúc này của cậu bé, Cậu bé có thể bị liệt cả tay chân, nhưng thực tế.
The 25-year-old midfielder has come to encapsulate all that is preventing the Parisians from progressing to the very top of the game.
Tiền vệ 25 tuổi này đã đến để gói gọn tất cả những gì đang ngăn không cho người Paris tiến lên đến đỉnh cao của một trận đấu.
Earn money by progressing through matches to buy your way into new tournaments.
Kiếm tiền bằng cách tiến đến trận đấu để mua theo cách của bạn vào giải đấu mới.
Makes me think that this is progressing rapidly. He could become quadriplegic,
Nên tôi nghĩ quá trình này đang phát triển rất nhanh. biểu hiện sự
In your answer to my question you told me that it was fear that was keeping me back, preventing me from progressing.
Trong câu trả lời của ngài cho câu hỏi của tôi, ngài đã nói với tôi rằng sự sợ hãi đã giữ tôi lại, ngăn cản tôi tiến lên.
Behind the scenes of the smoothly progressing mixed party was the tear-inducing efforts of Sophia and Anbaal.
Phía sau khung cảnh của tiến trình êm xuôi của nhóm lai tạp chính là nỗ lực đầy nước mắt của Sophia và Anbaal.
Copier technology like any other field of modern science is a dynamic one and is progressing at an extremely fast rate.
Công nghệ máy photocopy như bất kỳ lĩnh vực khoa học hiện đại nào khác là một ngành năng động và đang phát triển với tốc độ cực kỳ nhanh.
Since 1930 I had seen little evidence that the USSR[with Joseph Stalin] was progressing towards anything that one could truly call Socialism.
Từ năm 1930 tôi nhìn thấy rất ít bằng chứng là Liên Xô đang tiến đến cái có thể thực sự gọi là Chủ nghĩa xã hội.
Everfit Technology's progressing cavity(PC) pump part meets Japan world class standards with 100% precision.
Phần máy bơm khoang( PC) của Everfit Technology đạt tiêu chuẩn đẳng cấp thế giới Nhật Bản với độ chính xác 100%.
Progressing will be difficult,
Tiến trình sẽ rất khó khăn,
Experts in Processes and Project Management will be in demand in progressing small and medium companies especially in active sectors of economy.
Các chuyên gia về quản trị các quá trình và dự án có nhu cầu tại các công ty phát triển nhỏ và vừa, đặc biệt tại các khu vực tích cực của nền kinh tế.
These ancient people also split with some heading to Sulawesi and others progressing into Java, and Sumatra.
Những người cổ này cũng phân chia với một số tiến về Sulawesi và những người khác tiến đến Java, và Sumatra.
And that means that Arisa is progressing to the next stage. Of course… Rebooting.
Và điều đó nghĩa là Arisa đang đạt đến cấp độ tiếp theo. Tái khởi động.
Also, the fruit flesh turns from white to yellow starting at the endocarp and progressing outward to the skin during maturation.
Ngoài ra, thịt trái cây chuyển từ màu trắng sang màu vàng bắt đầu từ endocarp và tiến ra ngoài da trong suốt quá trình trưởng thành.
Since 2010, I have been part of the wider PTC family, progressing from the position of Sales Assistant to Sales Director.
Từ năm 2010, tôi đã là một phần của gia đình PTC rộng lớn hơn, phát triển từ vị trí Trợ lý Giám đốc Kinh doanh.
But that should not prevent us from making a start and progressing on the path now.
Nhưng điều ấy không ngăn trở chúng ta trong việc thực hiện một sự bắt đầu và tiến trình trên con đường ấy bây giờ.
Since 1930, I had seen little evidence that the U.S.S.R. was progressing towards anything that one could truly call Socialism.
Từ năm 1930 tôi nhìn thấy rất ít bằng chứng là Liên Xô đang tiến đến cái có thể thực sự gọi là Chủ nghĩa xã hội.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文