SAO MỘC in English translation

jupiter
sao mộc
sao
jovian
sao mộc
khí khổng lồ
saturn
sao thổ
thổ tinh
sao mộc
mộc tinh

Examples of using Sao mộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bỏ vật dụng của bạn vào túi… Họ không để Sao Mộc hạ cánh.
They're not letting Jupiters land. Your equipment goes in the bag.
Rồi ta có thể quay lại và đưa nó lên Sao Mộc.
Then we can come back and pick him up in a Jupiter.
Ta sẽ phải cướp một chiếc Sao Mộc.
We're gonna need to hijack a Jupiter.
Không, Penny, ta sẽ không cướp Sao Mộc.
No. Penny, we're not gonna hijack a Jupiter.
nhanh chóng đến Sao Mộc để sơ tán.
it's urgent you proceed to Jupiters for evacuation.
Robot… tháo động cơ ra khỏi Sao Mộc 2.
Robot… remove the engine from the Jupiter 2.
Không thể phẫu thuật tim hở trên Sao Mộc.
I can't perform open-heart surgery on the Jupiter.
Đây là Judy Robinson của Sao Mộc 2.
This is Judy Robinson of the Jupiter 2 requesting escort to medical.
Ta không có đủ không khí trên Sao Mộc.
We don't have enough air left on the Jupiter.
Nhà quan sát Sao Mộc Elmer J. Reese đã gán nhãn cho các phần tối là AB, CD và EF.
Jovian observer Elmer J. Reese labeled the dark sections AB, CD, and EF.
Hệ thống Sao Mộc nói chung có những bất lợi đặc biệt đối với việc cải tạo hóa, bao gồm môi trường bức xạ nghiêm trọng[ 1] và trọng lực đặc biệt sâu của nó.
The Jovian system in general has particular disadvantages for colonization, including its severe radiation environment[7] and its particularly deep gravity well.
Tàu vũ trụ Cassini theo dõi hậu quả của một cơn bão lớn hiếm trên sao Mộc.
NASA's Cassini spacecraft has tracked the aftermath of a rare massive storm on Saturn.
Này 14- khung hình kéo dài suốt 24 sao mộc ngày, hoặc khoảng 10 ngày trái Đất.
This 14-frame animation spans 24 Jovian days, or about 10 Earth days.
tôi định sẽ định vị lại camera vào sao Mộc.
a very thick atmosphere. And I'm going to recenter the camera on Saturn.
Các lý thuyết liên quan đến động lực học của bầu khí quyển Sao Mộc có thể được chia thành hai lớp: nông và sâu.
The theories regarding the dynamics of the Jovian atmosphere can be broadly divided into two classes: shallow and deep.
Hình ảnh này cho phép các nhà khoa học giám sát hoạt động núi lửa trên Io, thậm chí khi không có tàu vũ trụ trong hệ Sao Mộc.
This imaging has allowed scientists to monitor volcanic activity on Io, even without a spacecraft in the Jovian system.
Thương hiệu của chúng tôi" Sao Mộc"" Sunsky" đặc biệt xe có được một danh tiếng tốt từ các khách hàng do chất lượng tốt và dịch vụ.
Our brand"JUPITER""Sunsky" special Vehicles get a good reputation from our customers due to the good quality and service.
Bão Great Red Spot sao Mộc có thể nhìn thấy từ trái đất trước hàng trăm năm.
The red spot in Jupiter could seen from Earth before hundreds of years.
Năm 2003, tàu vũ trụ Galileo của NASA cũng đâm xuống sao Mộc vì lý do tương tự, để tránh lây nhiễm vi khuẩn cho mặt trăng Europa.
NASA's Galileo spacecraft was crashed into Jupiter in 2003 for similar reasons, so that it didn't contaminate the moon Europa.
Giống như hầu hết sao Mộc nóng, WASP- 104b bị khóa kín,
Just like most hot Jupiter's, WASP-104b is tidally locked,
Results: 1577, Time: 0.0252

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English