Examples of using Say trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cấm công an nhậu say trong bất kỳ trường hợp nào!
Muốn say trong tình yêu à?
Tôi sẽ chỉ say trong Thánh Linh.
Anh say trong tình yêu em.
Em đã đắm say trong tình yêu của anh.
Còn say trong thơ.
Ta say trong tiếng lặng thầm.
Chúng tôi say trong tình yêu ở Tennessee.
Cơn say trong quá khứ.
Anh say trong tình yêu em.
Say Trong Nỗi Đau.
Chị có thể say trong thứ hương ấy.
Con trai ông đang say trong tự do của cậu.
Vậy cháu đã say trong bữa tiệc đó, đúng không?
Tôi say trong ký túc xá của chính mình.
Say trong nắng.
Say trong nắng.
Say trong nắng.
Mới hôm nào còn đây ta đắm say trong tình yêu.
Alexander có thể đã quá say trong buổi tiệc đó.