Examples of using Scandal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cơ hội nào để vươn lên từ scandal?
Tôi không quan tâm tới scandal!
Nhật Bản: Bộ trưởng trả lại lương vì scandal đất đai.
Được xem là năm có nhiều tranh cãi và scandal.
Cô không muốn gây scandal tại phòng quay.
Sạch sẽ với mọi scandal.
Tôi không thích scandal.
Tuổi đối mặt với scandal.
Bản thân tôi là người rất sợ scandal.
Tôi không nghĩ đây là scandal.
Nhật Bản: Bộ trưởng trả lại lương vì scandal đất đai.
Em thú thật rất sợ scandal.
Nam thần này không phải là không có scandal.
Sự nghiệp đầy rẫy scandal.
Anh có phải là người thích scandal?
Volkswagen vẫn chưa hồi phục sau scandal năm ngoái.
Có thể nó sẽ tạo ra một chút scandal.
Cho đến bây giờ, họ chưa từng dính vào bất cứ scandal nào.
Cái gì mà scandal?
Trong trường gặp phải scandal.