Examples of using Sean connery in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
David Niven, Sean Connery, và Michael Caine.”.
Gene Hackman, Sean Connery, Michael Caine,
là chiếc đồng hồ được Sean Connery mang trong bộ phim James Bond đầu tiên từ năm 1962: Tiến sĩ Không.
tượng phong cách như James Bond hay Tom Ford, Sean Connery.
DB5 là chiếc xe được lựa chọn cho James Bond của Sean Connery trong Goldfinger năm 1964.
hãng United Artists muốn Sean Connery trở lại, sau đó trả tiền một kỷ lục 1.250.000$ tiền lương cho anh ta trở lại.
nhân vật Sean Connery ở Indiana Jones
Hình tượng chàng lính thủy Bond lần đầu tiên xuất hiện trong đồng phục hải quân là Sean Connery trong You Only Live Two( 1967),
bạn có thể cảm thấy như Harrison Ford trong phim Indiana Jones và sau đó Sean Connery hay Catherine Zeta- Jones trong Entrapment.
nhìn vào camera như Sean Connery thời còn phong độ.
trong một cảnh đối diện Sean Connery và Bernard Lee trong bộ phim James Bond Goldfinger năm 1964,
Trong phân cảnh James Bond đang vùng vẫy trong bể bơi của nhân vật phản diện cùng với đàn cá mập, một trong số những con cá mập thật đã tìm cách len qua một lỗ hổng trên lớp kính bảo vệ, và Sean Connery phải nhanh chóng thoát ra khỏi bể để tránh bị con cá mập to lớn tấn công.
Rolex submariner được những người nổi tiếng như Sean Connery, George Lazenby, Roger Moore
trở lại với những thời mà Sean Connery và Roger Moore định nghĩa Bond.
trở lại với những thời mà Sean Connery và Roger Moore định nghĩa Bond.
Đó là Sean Connery.
Nhìn như Sean Connery.
Sean Connery viết sách.
Sean Connery viết hồi ký.
Nàng nghĩ đến Sean Connery.