Examples of using Second in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
minute: second.
John Hancock, chủ tịch Second Continental Congress( Đại hội Lục Địa lần II), là người đầu tiên ký bản Tuyên Ngôn.
minute, và second.
Kết quả là từ ngày 1/ 4/ 2006 tới đây, tất cả các sản phẩm điện tử sản xuất trước năm 2001 sẽ không được phép bán ra thị trường second- hand nữa!
Louis và thành viên ban nhạc Liam, 21 tuổi, đã phát hiện tiềm năng của nhóm nhạc đồng nghiệp 5 Second Of Summer và mời họ để hỗ trợ chuyến lưu diễn của One Direction.
Bạn sẽ thấy các tùy chọn trong danh sách thả xuống First failure, Second failure và Subsequent failures.
Vị trí của những cửa hàng này chủ yếu nằm ở giữa North Miami Avenue và North Second Avenue.
Lần đầu gặp, Estevan gác cửa một câu lạc bộ trên Second Street… ở Little Tokyo.
Nó tiếp tục là soái hạm của Second Sea Lord
Năm 2004, Đại hội đã công bố một thập kỷ Second International, 2005- 2015, với chủ đề“ Một thập kỷ hành động và Dignity”.
Đoạn xa lộ do Chính phủ Wales quản lý chạy từ cầu Second Severn Crossing đến cảng Abraham,
Nó tiếp tục là soái hạm của Second Sea Lord
The Football League sau đó được tái cấu trúc lại, với Second, Third và Fourth Division được đổi tên thành lần lượt First, Second và Third.
Cũng được trang bị với một chức năng 1/ 5- second chronograph có khả năng đo lên đến một giờ thời gian trôi qua, đồng hồ Citizen Eco- Drive Ecosphere Ref.
Đoạn xa lộ do Chính phủ Wales quản lý chạy từ cầu Second Severn Crossing đến cảng Abraham,
The Football League sau đó được tái cấu trúc lại, với Second, Third và Fourth Division được đổi tên thành lần lượt First, Second và Third.
Năm 2004, Đại hội đã công bố một thập kỷ Second International, 2005- 2015, với chủ đề“ Một thập kỷ hành động và Dignity”.
Năm 2004, Đại hội đã công bố một thập kỷ Second International, 2005- 2015, với chủ đề“ Một thập kỷ hành động và Dignity”.
Đại hội đã công bố một thập kỷ Second International, 2005- 2015, với chủ đề“ Một thập kỷ hành động và Dignity”.
không phải ai cũng trích dẫn Edward the Second của Kit Marlowe.