SHISHA HÚT THUỐC in English translation

shisha smoking
shisha hút thuốc
shisha smoker
shisha hút thuốc
hookah smoking
hút hookah
thuốc hookah
shisha hút thuốc

Examples of using Shisha hút thuốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
các phương pháp khác để giúp bạn bỏ thuốc lá thành công shisha hút thuốc là gì.
what to do to avoid smoking triggers, what are the effects of smoking shisha and what are the other methods to help you successfully quit shisha smoking.
xì gà hút thuốcShisha hút thuốc thường được thực hành( có
than among pipe or cigar smokers because Shisha smoking is typically practiced(with or without inhalation)
chiều dài của thuốc phiên Shisha hút thuốc có thể hấp thụ nồng độ cao của chất độc trong khói thuốc lá, do đó tăng nguy hiểm cho cơ thể.
length of the smoking session- shisha smokers may absorb higher concentrations of the toxins found in cigarette smoke, thus increasing the hazard to the body.
Shisha hút thuốc đến từ Trung Đông.
Shisha smoking came from the Middle East.
Shisha hút thuốc Tăng Lao rủi ro.
Shisha smoking a major health risk.
Lợi ích sức khỏe từ bỏ thuốc shisha hút thuốc.
Health benefits from quitting shisha smoking.
Tránh những rủi ro sức khỏe của shisha hút thuốc.
Avoid the health risks of shisha smoking.
Shisha hút thuốc ngày càng tăng nhanh ở các thành phố lớn.
Shisha smoking rapidly increasing in the major cities.
Shisha hút thuốc có thể gây trở ngại cho đời sống tình dục.
Shisha smoking can interfere with sex life.
Dưới đây là những dấu hiệu của chứng nghiện nicotine do shisha hút thuốc.
Here are the signs of nicotine addiction due to shisha smoking.
bệnh nướu răng có liên quan đến shisha hút thuốc.
gum disease have been linked to shisha smoking.
Shisha hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phụ nữ của các cục máu đông.
Shisha smoking can increase women's risk of blood clots.
Các ảnh hưởng sức khỏe của shisha hút thuốc có thể ám ảnh một người hút thuốc suốt đời.
The health effects of shisha smoking can haunt a smoker for a lifetime.
Shisha hút thuốc đã được thực hành trong hơn 400 năm,
Shisha smoking has been practiced for over 400 years,
Hookah và Shisha hút thuốc cung cấp hầu như cùng một lượng nicotine
Hookah and Shisha smoking deliver almost the same amount of nicotine as cigarettes do,
Hôi miệng cũng là một tác dụng của shisha hút thuốc, như là với các hình thức khác của việc hút thuốc lá.
Bad breath is also another effect of shisha smoking, as is with other forms of tobacco smoking..
Thực tế cùn là những người nhìn thấy shisha hút thuốc như một giải pháp an toàn để hút thuốc lá đang nhầm lẫn.
The blunt fact is that those who see shisha smoking as a safe alternative to cigarette smoking are mistaken.
Tuy nhiên, Shisha hút thuốc vẫn theo radar,
However, Shisha smoking remains under the radar,
Càng nhiều bạn sẽ tìm hiểu về các nguy cơ sức khỏe của shisha hút thuốc, bạn sẽ càng được khuyến khích bỏ thuốc lá.
The more you will learn on the health risk of shisha smoking, the more you will be encourage to quit.
Tổ chức Y tế Thế giới( WHO) đã làm một nghiên cứu về shisha hút thuốc và công bố kết quả vào tháng năm 2010.
The World Health Organization(WHO) did a study on shisha smoking and released the findings in May of 2010.
Results: 314, Time: 0.0255

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English