Examples of using Sinh con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau khi sinh con, tôi chỉ mới giảm được 10 kg.
Bố ước người sinh con có thể là bố.
Ai cũng có thể sinh con có hội chứng Down.
Trước khi sinh con, vòng 1 của mình cũng khá chuẩn.
Tôi sinh con hoàn toàn tự nhiên.
Bà đã hạ sinh con trai và đặt tên là Samson.
Sinh con là điều kỳ diệu, nhưng nhận nuôi một đứa trẻ là định mệnh.
Sợ sinh con là chuyện bình thường.
Nếu bạn sinh con lần đầu tiên,
Sau khi sinh con, tình trạng này sẽ tăng lên.
E sinh con ở tuần 38.
Rồi tới khi sinh con, mọi chuyện cũng không khá hơn.
Một số đã sinh con bình thường.
Bảy năm sau khi sinh con gái, công lý đã giải quyết.
Viết một kế hoạch sinh con, giải thích suy nghĩ và mong muốn của bạn.
Vậy phụ nữ sinh con chỉ là một giao dịch ư?
Sau khi sinh con.
Nên Sinh Con Tại Bệnh Viện Công Hay Bệnh Viện Tư?
Ví dụ,“ Tôi muốn sinh con càng tự nhiên càng tốt.
Sau khi sinh con ở Nhật Bản thì cần làm những thủ tục gì?