Examples of using Sinh học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phil là một giáo sư vật lý, còn Anthony là một giáo sư sinh học.
Với sự tiến bộ nhanh chóng của sinh học.
Magnesium tham gia vào hơn 300 các phản ứng sinh học.
Đây không phải là vụ khủng bố sinh học.
Vậy là Chien Na Wei đang theo đuổi vũ khí sinh học.
Họ còn không có hệ thống phân li sinh học.
Đài ABC thì có" Người đàn bà sinh học".
Đó là ống sinh học.
Mặc dù được thử nghiệm nhiều lần. Chưa từng có sự kết hợp sinh học.
Điều này phân rõ ranh giới quan trọng trong cuộc cách mạng và khám phá sinh học.
Chính xác các công cụ cần thiết để làm phòng thí nghiệm sinh học.
Nó là ống sinh học.
Mặc dù được thử nghiệm nhiều lần. Chưa từng có sự kết hợp sinh học.
Họ còn không có hệ thống phân li sinh học.
Không.- Ghép chân tay sinh học.
Đã thực sự là một cỗ máy sinh học tiến bộ, giống như?
Dầu thực vật đốt cháy trong động cơ diesel, đó là nhiên liệu sinh học…".
Đài ABC thì có" Người đàn bà sinh học".
Đã thấy túi sinh học.
Phân tích Gait/ đánh giá sinh học.