Examples of using Study of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để tìm ra tác động của những kỹ năng sống chủ chốt, nhóm nghiên cứu thuộc Đại học London đã xem xét dữ liệu từ nghiên cứu về quá trình lão hóa ở Anh( English Longitudinal Study of Ageing) được tiến hành trên hơn 8.000 người Anh trung niên trong 11 năm qua.
Center for the Study of Democratic Institution,
Quyết định ngừng điều tra UFO dựa trên đánh giá của một báo cáo do Đại học Colorado chuẩn bị có tên," Nghiên cứu Khoa học về Vật thể bay không xác định"( Scientific Study of Unidentified Flying Objects); đánh giá báo cáo của Đại học Colorado của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia; nghiên cứu UFO trước đây và kinh nghiệm của Không quân về việc điều tra các báo cáo UFO trong giai đoạn 1940 đến 1969.
Năm 1997, CIA đã cho phát hành một bản báo cáo gọi là CIA' s role in the study of U. F. O.' s 1947- 90 của Gerald K. Haines,
A Study of Musical Instruments in Korean Traditional Music( The National Center for Korean Traditional Performing Arts,
Quyết định ngừng điều tra UFO dựa trên đánh giá của một báo cáo do Đại học Colorado chuẩn bị có tên," Nghiên cứu Khoa học về Vật thể bay không xác định"( Scientific Study of Unidentified Flying Objects); đánh giá báo cáo của Đại học Colorado của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia; nghiên cứu UFO trước đây và kinh nghiệm của Không quân về việc điều tra các báo cáo UFO trong giai đoạn 1940 đến 1969.
Quyết định ngừng điều tra UFO dựa trên đánh giá của một báo cáo do Đại học Colorado chuẩn bị có tên," Nghiên cứu Khoa học về Vật thể bay không xác định"( Scientific Study of Unidentified Flying Objects); đánh giá báo cáo của Đại học Colorado của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia; nghiên cứu UFO trước đây và kinh nghiệm của Không quân về việc điều tra các báo cáo UFO trong giai đoạn 1940 đến 1969.
một nghiên cứu khác được tiến hành bởi Austin Institute For The Study Of Family and Couture cho thấy trong 50% các vụ ly hôn,
Hiệp hội Nghiên cứu về vấn đề tị nạn thế giới( Association for the Study of the World Refugee Problem),
According to the 2001 Survey and Study of Religion,[ 83] khoảng 47% dân số tự coi mình là Kitô hữu,
ý nghĩa của Quốc hội thay đổi theo lời tựa hối tiếc của Dicey trong Introduction to the Study of Law of the Constitution( 1915) tái bản lần thứ tám,
Văn hoá học( Study of Culture).
Hồi Tháng Tám vừa qua tôi có tham dự hội nghị của Society for the Study of Social Problems.
Định nghĩa Hiệp hội nghiên cứu đau quốc tế( International Association for the Study of Pain- IASP) đã định nghĩa: Đau là một[…].
Tác giả Lawrence W. Sherman, người Mỹ, và bài báo cáo nổi tiếng" An Ecological Study of Glee in Small Groups of Preschool Children.".
Giám sát trưởng của Học viện Institute for Study of the Anceient World tại NYU.
Sự phát triển của họ được theo dõi từ lúc mới sinh cho đến 32 tuổi như một phần của nghiên cứu Minnesota Longitudinal Study of Risk and Adaptation.
Nhóm của ông đã phân tích và so sánh dữ liệu từ năm 2012 đến năm 2014 có trong dữ liệu của English Longitudinal Study of Aging( ELSA).
Hơn hai thập niên qua, 137 cặp sinh đôi đã đến phòng thí nghiệm của Thomas Bouchard nơi được biết đến dưới cái tên Minnesota Study of Twins Reared Apart.
Theo Maurice Godelier, bài viết« The Structural Study of Myth» 70( Phân tích cấu trúc huyền thoại)( 1955) đúng là« tuyên ngôn của phân tích cấu trúc về các huyền thoại» 71.