Examples of using Study in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không dừng lại ở đó: CMI cũng báo cáo rằng 63% các Marketer Anh tin rằng các Case Study là chiến thuật Marketing hiệu quả.
Study Washington” là một tổ chức gồm các trường đại học,
Study in Australia, rang chính thức của
Các quan chức có thể từ chối Study permit vì nhiều lý do:
In Italy' s Dolomite Mountains, where he hopes to study Giám đốc điều hành Lewis Dodgson đã tạo ra một khu bảo tồn.
Study Permit là tờ giấy được cấp cho phép công dân nước ngoài học tại các tổ chức học tập được chỉ định bởi( DLI) trong một thời gian giới hạn.
In Italy' s Dolomite Mountains, where he hopes to study Giám đốc điều hành Lewis Dodgson đã tạo ra một khu bảo tồn.
In Italy' s Dolomite Mountains, where he hopes to study Giám đốc điều hành Lewis Dodgson đã tạo ra một khu bảo tồn.
In Italy' s Dolomite Mountains, where he hopes to study Giám đốc điều hành Lewis Dodgson đã tạo ra một khu bảo tồn.
Yale creates center to study antisemitism Associated Press,
The Great Illusion: A Study of the Relation of Military Power to National Advantage( 335 trang in năm 1910, sau đó có nhiều lần tái bản có sửa chữa và bổ sung).
Ứng viên có thể xin Study Permit để theo học tại bất kỳ cơ sở giáo dục ở Canada.
Các khóa học Autonomous Systems và tiếng Anh Khoa học máy tính là bắt buộc, các sinh viên cũng đến thăm Seminarium mỗi học kỳ của study.
phải có khả năng lập luận ngược.”- Sherlock Homes, A Study in Scarlet.
Những thổ dân bản xứ ở nước ngoài có thê theo học tại Canada mà không cần xin xét duyệt Study Permit bởi vì họ có quyền để vào Canada.
Vui lòng cho trường biết là bạn đã biết về trường qua Study in the USA ®.
Các ứng viên phải chứng minh sự hỗ trợ tài chính đầy đủ- Hướng dẫn Tài chính Study USA có thể giúp bạn chuẩn bị cho khía cạnh thời gian của bạn ở nước ngoài.
bạn sẽ cần phải nộp đơn xin Study Permit.
Với“ have,” chúng ta dùng từ opportunity, chứ không phải possibility- do đó câu đúng là“ I have the opportunity to study in Canada next year.”.
Sinh viên Ấn Độ là người nước ngoài đã đăng ký khóa học có thể được phép học tập tại Canada mà không cần Study permit vì họ được phép nhập cảnh tại Canada.