Examples of using Systems in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giữa mối lo ngại về việc các liệu pháp gen và sửa đổi gen di truyền bị sử dụng không đúng mục đích, Quốc hội Systems Alliance thông qua Đạo luật Di sản Gen Sudham- Wolcott.
còn ai khác ngoài systems analyst nữa.
Ông từng làm phó tổng giám đốc và tư vấn chung của Tập Đoàn Caldera Systems và là giám đốc điều hành của Nhà Thờ LDS.
Tòa nhà Trung tâm Mạng đã mở trong tháng 2004 nhà ở Sở Electronic Systems Engineering và các bộ phận của Sở Khoa học Máy tính( người sáp nhập trong 2007 để tạo Khoa học Máy tính và Kỹ thuật điện tử).
Tòa nhà Trung tâm Mạng đã mở trong tháng 2004 nhà ở Sở Electronic Systems Engineering và các bộ phận của Sở Khoa học Máy tính( người sáp nhập trong 2007 để tạo Khoa học Máy tính và Kỹ thuật điện tử).
Hệ thống đảm bảo chất lượng có sự tham gia PGS( Participatory Guarantee Systems), là một giải pháp thay thế: đây là một hệ thống quản lý chất lượng giúp đảm bảo nông sản an toàn và có thể khôi phục lòng tin người tiêu dùng.
Kỹ thuật trong Power Systems Điện( MME- EPS) kết hợp chuyên
Phương pháp tư duy hệ thống( Systems Thinking) sẽ cung cấp một cái nhìn toàn diện về động lực của tổ chức nhằm xác định các điểm cần can thiệp để giúp tổ chức tồn tại lâu hơn và đối mặt với khủng hoảng.
Vào năm 2006, BigFoot Systems đã tiết lộ một thẻ bổ trợ PCI mà họ đặt tên là KillerNIC chạy kernel Linux đặc biệt của
Phát minh lớn thứ hai của FIFA là Electronic Performance and Tracking Systems( EPTS), một hệ thống bảng điện tử
Các chương trình thạc sĩ( master) trong Computer Systems Engineering được thích nghi với việc kê khai Bologna
Nếu không sử dụng module systems với import/ require, bạn có thể bỏ qua mục này,
Những người ủng hộ cộng đồng, cùng với sự giúp đỡ của UC Davis Health Systems, CHW Mercy,
Theo báo cáo phương tiện truyền thông, Quân đội Hoa Kỳ đang tìm cách mua hai tổ hợp của hệ thống phòng không Iron Dome do hãng Rafael Advanced Defense Systems phát triển.
Cloud- based Learning Management Systems được lưu trữ trên internet
Kết thúc chương bạn phải hiểu cơ bản Git là gì và nó khác với các Hệ quản lí phiên bản tập chung CVSC( Centralized Version Control Systems) bạn đã sử dụng trước đây như thế nào.
cũng được sử dụng để phát triển nội bộ Novell' s Embedded Systems Technology( NEST), nhưng đã được bán cho Integrated Systems, Inc.
The Reconfiguration of Existing Systems and the Failure of Established Firms,” Administrative Science Quarterly 35( 1990): 9- 30.
Chuyển mạch switch lớp 2 là một loại switch mạng hoặc thiết bị hoạt động trên lớp liên kết dữ liệu qua mô hình OSI( Open Systems Interconnection) và sử dụng địa chỉ MAC để xác định đường đi qua đó các khung sẽ được chuyển tiếp.
khi này các backup systems cần thời gian để tải