TÀU CAO TỐC in English translation

high-speed train
tàu cao tốc
xe lửa tốc độ cao
xe lửa tốc
speedboat
tàu cao tốc
xuồng cao tốc
thuyền cao tốc
patlu
high-speed rail
đường sắt cao tốc
tàu cao tốc
đường ray cao tốc
xe lửa cao tốc
đường xe lửa cao tốc
các tuyến đường tàu cao tốc
đường sắt tốc độ
sắt tốc độ cao
high-speed boat
high-speed vessels
high-speed craft
tàu cao tốc
by high speed train
bằng tàu cao tốc
bullet-train
tàu cao tốc
tàu shinkansen
high-speed trains
tàu cao tốc
xe lửa tốc độ cao
xe lửa tốc
high speed train
tàu cao tốc
xe lửa tốc độ cao
xe lửa tốc
high speed trains
tàu cao tốc
xe lửa tốc độ cao
xe lửa tốc
high speed rail
đường sắt cao tốc
tàu cao tốc
đường ray cao tốc
xe lửa cao tốc
đường xe lửa cao tốc
các tuyến đường tàu cao tốc
đường sắt tốc độ
sắt tốc độ cao

Examples of using Tàu cao tốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc xây dựng một phần nhỏ của mạng lưới tàu cao tốc trên sẽ bắt đầu vào tháng 12 tới.
Construction on a small portion of the high-speed rail network began in December.
giao thông chính và nằm cách thủ đô Seoul 50 phút bằng tàu cao tốc.
the crossroads of major transport routes and located 50 minutes from Seoul by speedboat.
Thuật ngữ“ tàu” sử dụng trong các quy định 3 đến 13 bao gồm cả giàn khoan di động ngoài khơi và tàu cao tốc.
The term'ship', when used in regulations 3 to 13, includes mobile offshore drilling units and high-speed craft.
Công ty đường sắt trung tâm Nhật Bản hủy dịch vụ tàu cao tốc giữa Tokyo và Osaka, ngoại trừ một số chuyến tàu vào đầu ngày thứ Bảy qua Nagoya và Osaka.
Central Japan Railway Co. canceled bullet-train service between Tokyo and Osaka except for several early Saturday trains connecting Nagoya and Osaka.
Vào tháng trước, Malaysia và Singapore cũng đã đồng ý hoãn dự án tàu cao tốc giữa 2 nước đến cuối tháng 5, 2020.
Last week, Malaysia and Singapore also agreed to postpone the multibillion-dollar High-Speed Rail project between the two countries until the end of May 2020.
sau đó lên tàu cao tốc.
then go on the speedboat.
Dịch vụ tàu cao tốc hướng về phía tây cũng được khôi phục, theo Trung tâm Đường sắt Nhật Bản.
Bullet-train service heading west from the capital also was restored, according to Central Japan Railway.
Tàu cao tốc ở Trung Quốc có một vài hạng ghế khác nhau và thông thường chúng đều thoải mái nhưng có giá cao hơn tàu chạy qua đêm.
High-speed trains in China have a few different classes of seats that are generally very comfortable but pricier than overnight trains..
Tại Đức, hệ thống đường sắt quốc gia Deutsche Bahn đã hoãn dịch vụ tàu cao tốc từ nước này tới Brussels.
In Germany, the state rail system, Deutsche Bahn, halted its high-speed rail service from Germany to Brussels.
chỉ 30 phút bằng tàu cao tốc.
only 30 minutes by speedboat.
Nhiều người sử dụng mạng Internet tin rằng chính phủ đã cố gắng lấp liếm các chi tiết của vụ tai nạn để" cứu" dự án tàu cao tốc của mình.
And many web users became convinced that the government was trying to cover up the details of the crash to save its bullet-train project.
Internet cũng như truyền thông nhà nước Trung Quốc tiếp tục tràn ngập những câu hỏi về tai nạn tàu cao tốc gây chết chóc thứ Bảy tuần rồi.
The Internet and Chinese state media continue to ask a steady stream of questions about last Saturday's deadly high-speed rail accident.
Khoảng hai tiếng rưỡi bằng tàu cao tốc hoặc xe buýt hoặc taxi từ Quảng Châu hoặc HongKong.
About two and a half hours by High Speed Train or Bus or Taxi from GuangZhou or HongKong.
Hiện nay, ngoại giao đường sắt của Nhật Bản có 3 hình thức: quyên tặng, viện trợ và liên kết thực hiện các dự án tàu cao tốc.
Currently, Japan's railroad diplomacy takes three forms: donations, aid, and joint high-speed rail projects.
Tàu cao tốc từ Madrid và từ Paris đến Estacio Central de Barcelona- Sants.
High speed trains from Madrid and from Paris arrive at the Estacio Central de Barcelona-Sants.
Bay đến Sân bay Thượng Hải: Bằng tàu cao tốc Từ Shanghai Hongqiao đến Cangzhou Xi( 4,5 giờ),
Fly to Shanghai Airport: By high speed train From Shanghai Hongqiao to Cangzhou Xi(4.5 hours), then we can
Tàu cao tốc Trung Quốc có danh tiếng lớn vì công nghệ tiên tiến, an toàn và tốc độ cao..
China high speed trains have a great reputation because of their advanced technology, safety and high speed..
Đi xe buýt tốc hành đến trạm xe buýt tàu cao tốc Yangshuo tại trung tâm thành phố( gần bến xe phía Nam Yangshuo), 20 nhân dân tệ/ người, 50 phút.
Take express bus to Yangshuo high speed train bus station in downtown(near Yangshuo southern bus station), 20 RMB/per, 50 minutes.
Nếu bạn dự định sẽ đi tàu cao tốc, hãy đi ở những tuyến đường mà tàu cao tốc nhanh hơn nhiều so với tàu thông thường.
If you are going to use high speed trains do it on routes where they are much faster than regular trains..
Nhà sản xuất đầu máy duy nhất giành được hợp đồng tàu cao tốc ở bốn châu lục khác nhau, từ Hàn Quốc đến Ý, Ma rốc đến Mỹ.
The only rolling stock manufacturer to win high speed train contracts on four different continents, from Korea to Italy, Morocco to the US.
Results: 560, Time: 0.0604

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English