Examples of using Tâm hồn anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tâm hồn anh như cánh đồng.
Và trong tâm hồn anh được tự do.
Nó có thể nhìn thấu tâm hồn anh. Tại sao?
Và họ thấy bên trong tâm hồn anh và họ đập tan trái tim anh. .
Vì nó có thể nhìn thấu tâm hồn anh. Vì sao?
Một phần tâm hồn anh.
Với sự che chở của cả tâm hồn anh.
Sự tự do được phơi trần tâm hồn anh trước mặt nàng.
Em là ánh sáng cho tâm hồn anh.
Em không bao giờ giải thoát được tâm hồn anh.
Em là ngọn lửa thổi bùng sự đam mê trong tâm hồn anh.
Ký ức chung đó là một phần tâm hồn anh”.
Nó phán xét tâm hồn anh.
Em là cửa sổ tâm hồn anh.
Em là giấc mộng cuối cùng của tâm hồn anh.
Giờ thì điều gì đó trong tâm hồn anh kêu gào.
Em là ánh sáng cho tâm hồn anh.
Phải có điều gì ở đâu đó Cho tâm hồn anh.
Có cảm giác như tâm hồn anh.