TÂM THẦN PHÂN LIỆT in English translation

schizophrenia
tâm thần phân liệt
phân liệt
TTPL
tâm thần
bệnh
schizophrenic
tâm thần phân liệt
tâm thần
phân liệt
schizoaffective
tâm thần phân liệt
phân liệt
schizophrenics
tâm thần phân liệt
tâm thần
phân liệt

Examples of using Tâm thần phân liệt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ nói tôi bị tâm thần phân liệt, nhưng đó chỉ là… Tất cả những giọng nói,
I'm not. they said I was schizophrenic, but that was a… All the voices,
Là một triệu chứng thường gặp ở những bệnh nhân bị tâm thần phân liệt, và được xem là một triệu chứng tiêu cực.
As a symptom, it is commonly seen in patients suffering from schizophrenia, and is considered a negative symptom.
Aripiprazole lauroxil là một phiên bản kéo dài và tiêm của thuốc tâm thần phân liệt aripiprazole, có nghĩa là điều trị có sẵn trong hai liều.
Aripiprazole lauroxil is a longer-lasting and injectable version of the schizophrenia pill aripiprazole, which means that the treatment is available in two doses.
Bệnh nhân tâm thần phân liệt cần điều trị vĩnh viễn;
Patients with schizophrenia require treatment on a permanent basis;
sàng từ CBD như là một loại thuốc điều trị tâm thần phân liệt và một số chứng bệnh động kinh.
is now funding clinical trials on CBD as a treatment for schizophrenia and certain types of epilepsy.
tìm hiểu xem gen nào làm phát sinh tâm thần phân liệt.
research into the brain, looking at what genes give rise to schizophrenia.
Công ty GW Pharmaceuticals hiện đang tài trợ cho các thử nghiệm lâm sàng từ CBD như là một loại thuốc điều trị tâm thần phân liệt và một số chứng bệnh động kinh.
The company GW Pharmaceuticals is now funded clinical trials with CBD as a treatment for schizophrenia and some forms of epilepsy.
Ngôi sao Robin Williams hóa thân thành tiến sĩ Sayer, người phát hiện ra một loại thuốc đánh thức bệnh nhân bị bệnh tâm thần phân liệt.
Robin Williams stars as introverted Dr. Sayer, who discovers a drug which awakens catatonic patients.
Nhân vật Jack Bohlen trong tiểu thuyết năm 1964 Martian Time- Slip là một người từng bị tâm thần phân liệt.
The character Jack Bohlen in the 1964 novel Martian Time-Slip is an"ex-schizophrenic".
Không có bằng chứng đáng kể để hỗ trợ khái niệm liên kết giữa chẩn đoán tâm thần phân liệt và bạo lực, nhưng nhận thức vẫn còn tồn tại”.
There is no significant evidence to support the notion of a link between a diagnosis of schizophrenia and violence, but the perception persists.".
Ngoài ra, các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc học thêm về yếu tố nguy cơ tâm thần phân liệt có thể dẫn đến chẩn đoán sớm và điều trị trước đó.
In addition, researchers hope that learning more about risk factors for schizophrenia may lead to earlier diagnosis and treatment.
Ngoài ra, các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc học thêm về yếu tố nguy cơ tâm thần phân liệt có thể dẫn đến chẩn đoán sớm và điều trị trước đó.
In addition, researchers hope that learning more about risk factors for schizophrenia may lead to diagnosis and treatment at the first sign accurately.
Phiên tòa xử của ông Coetzee bắt đầu vào tháng 5/ 2017 nhưng bị tạm hoãn sau khi người đàn ông này cho biết ông bị tâm thần phân liệt.
Coetzee's trial began in May 2017 but it was temporarily suspended after he said he suffered from schizophrenia.
Dựa trên hai nghiên cứu đã được thảo luận, liều brexpiprazole tối đa được đề nghị hàng ngày để điều trị tâm thần phân liệt là 4 mg.
Based on the two studies to be discussed, the maximum recommended daily dose of brexpiprazole for the treatment of schizophrenia is 4 mg.8.
Những con chuột đã làm giảm hoạt động thần kinh theo một cách tương tự như hypofrontality được tìm thấy ở những bệnh nhân tâm thần phân liệt và nghiện.
The mice had decreased neural activity in a way that is similar to the hypofrontality found in patients with schizophrenia and addiction.
Những loại thuốc này đã dẫn trực tiếp đến việc khử hóa bệnh tâm thần phân liệt và những người bị rối loạn tâm trạng”.
These drugs led directly to today's deinstitutionalization of schizophrenics and people with mood disorders.".
Đầu tiên, bác sĩ Brady và nhóm làm việc với 44 người tham gia đã nhận được chẩn đoán tâm thần phân liệt.
First, Dr. Brady and team worked with 44 participants who had received a schizophrenia diagnosis.
Phát hiện của chúng tôi bổ sung folate cộng với vitamin B12 có thể cải thiện các triệu chứng tiêu cực sẽ mở ra một con đường mới tiềm năng cho điều trị tâm thần phân liệt.
Our finding that folate plus vitamin B12 supplementation can improve negative symptoms opens a new potential avenue for treatment of schizophrenia.
Đặc điểm của loại trầm cảm của bệnh đang được xem xét được đặc trưng bởi sự hiện diện của các triệu chứng tâm thần phân liệt và các dấu hiệu trầm cảm.
The peculiarity of the depressive type of the disease under consideration is characterized by the presence of symptoms of schizophrenia and signs of depression.
Aripiprazole lauroxil tiêm phát hành mở rộng đã được FDA chấp thuận vào năm 2015 như là một điều trị cho người lớn bị tâm thần phân liệt.
Aripiprazole lauroxil extended release injection gained FDA approval in 2015 as a treatment for adults suffering from schizophrenia.
Results: 808, Time: 0.0321

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English