TÂY JAVA in English translation

west java
tây java
western java

Examples of using Tây java in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong số các cấu trúc đá lớn của Gunung Padang, một địa điểm cự thạch ở quận Cianjur, Tây Java, một nhóm các nhà khoa học đang tìm kiếm văn hóa bị mất của Indonesia- một nền văn minh mà theo họ, có từ trước các xã hội cổ đại của Ai Cập và Sumeria.
Among the large stone structures of Gunung Padang, a megalithic site in Cianjur district, West Java, a group of scientists is searching for Indonesia's“lost civilization”- a civilization that, according to them, pre-dates the ancient societies of Egypt and Sumeria.
Một mục sư của Hội thánh Tin Lành Batak( HKBP) Philadelphia ở Tây Java thúc giục Tổng thống Susilo Bambang Yudhoyono có hành động chống lại sự bất khoan dung tôn giáo sau khi những người Hồi giáo cực đoan bị buộc tội ném đá và nước tiểu vào một cộng đoàn Hội thánh.
A leader of the Batak Society Christian Church(HKBP) of Philadelphia in West Java has urged President Susilo Bambang Yudhoyono to take action against religious intolerance after radical Muslims were accused of throwing stones and urine at a church congregation.
Tại Indonesia, scuba rice bao phủ hơn 430.000 ha diện tích các khu vực dễ bị ngập lụt như Palembang ở Nam Sumatra và Bandung ở Tây Java, nơi Ciherang sub- 1, một trong bảy giống kháng lũ khác tại châu Á, được gieo cấy lần đầu tiên vào năm 2012.
In Indonesia, scuba rice covers more than 430,000 ha of such flood-prone areas as Palembang in South Sumatra and Bandung in West Java, where the Ciherang sub-1- one of seven different flood-resistant varieties in Asia- was first released in 2012.
chèo thuyền trên sông Citraum ở Tây Java, Indonesia, được coi là một trong những con sông ô nhiễm nhất thế giới.
of plastic bottles and floated down the Citraum River in West Java, Indonesia, widely considered one of the most polluted rivers in the world.
âm cũng được triển khai ở những khu vực mà các mảnh vỡ của máy bay được tìm thấy trong ngày hôm qua ngoài khơi Karawang, Tây Java và 15 tàu đang dò tìm trên mặt biển.
rescue agency added that four sonar detectors were also being used in areas where aircraft debris was found a day earlier off the shore of Karawang, West Java, and 15 vessels were scouring the sea surface.
Universitas Padjadjaran( Unpad) được thành lập dựa trên sáng kiến của các thành viên xã hội nổi bật của Tây Java những người mong muốn có một tổ chức cao hơn, trong đó thế hệ trẻ của Tây Java có thể được chuẩn bị để phục vụ các nhà lãnh đạo như trong tương lai.
Universitas Padjadjaran(Unpad) was established based on the initiative of prominent society members of West Java who were eager to have a higher institution in which young generation of West Java could be prepared to serve as future leaders.
Universitas Padjadjaran( Unpad) được thành lập dựa trên sáng kiến của các thành viên xã hội nổi bật của Tây Java những người mong muốn có một tổ chức cao hơn, trong đó thế hệ trẻ của Tây Java có thể được chuẩn bị để phục vụ các nhà lãnh đạo như trong tương lai.
Padjadjaran University(Universitas Padjadjaran, UNPAD) was established based on the initiative of prominent society members of the West Java who were eager to have an higher institution at which young generation of West Java can be prepared for serving as future leaders.
phì nhiêu của Tây Java.
fertile hills of West Java.
từ 2h- 6h sáng là hoa tươi từ Subakumi và Bandung, Tây Java chuyển đến.
from 2h- 6h are fresh flowers from Subakumi and Bandung, West Java.
từ 2h- 6h sáng là hoa tươi từ Subakumi và Bandung, Tây Java chuyển đến.
from 2h- 6h are fresh flowers from Subakumi and Bandung, West Java.
Một chính biến chống Cộng hòa tại Bandung và Jakarta do Quân đoàn Ratu Adil của Raymond Westerling tiến hành vào ngày 23 tháng 1 năm 1950 dẫn đến việc giải thể bang Pasundan đông dân cư tại Tây Java, do đó đẩy nhanh sự tan rã của kết cấu liên bang.
An abortive anti-Republic coup in Bandung and Jakarta by Westerling's Legion of Ratu Adil(APRA) on 23 January 1950 resulted in the dissolution of the populous Pasundan state in West Java, thus quickening the dissolution of the federal structure.
trong đó có gần 2 triệu phương tiện giao thông đến từ các thành phố lân cận ở Tây Java và Banten.
capital's streets each workday, according to the Jakarta Transportation Agency, nearly two million of them from neighboring municipalities in the provinces of West Java and Banten.
rơi tại Tanjung Bungin, Karawang, Tây Java, nghi đây là một máy bay của hãng hàng không Lion Air.
that the crew had seen a downed plane, suspected to be a Lion Air plane, in Tanjung Bungin in Karawang, West Java.
sate Maranggi từ Tây Java, và sate kambing Madura( sate cừu Madura)
sate Maranggi from West Java, and sate kambing Madura(Madura lamb satay)
Chính quyền Bekasi Regency, Tây Java.
Government of Bekasi Regency, West Java.
Hình chụp tại Bogor, Tây Java.
Situated in Bogor, West Java.
Tòa nhà và kiến trúc ở Tây Java.
Buildings and structures in West Java.
VNTN- Mona Sylviana sinh năm 1972 tại Bandung, Tây Java.
Mona Sylviana was born in 1972 in Bandung, West Java.
Indonesia lên kế hoạch xây ba sân bay mới ở Tây Java.
Indonesia plans to build three airports in West Java.
Tây Java- Một khu vực với nhiều thách thức và cơ hội.
West Java- A Region with Many Challenges and Opportunities.
Results: 384, Time: 0.0251

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English