TÊN CỦA MÌNH in English translation

his name
tên
tên ông
tên anh ta
danh ngài
danh người
his namesake
tên gọi của mình
mang tên mình
trùng tên ông
tên của anh ta

Examples of using Tên của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh bị chứng mất trí nhớ à, ngay cả tên của mình cũng không nhớ?”.
You had dementia and couldn't remember your own name?”.
Bạn không chắc chắn lắm về tên của mình.
You're not sure of your own name.
Tôi đã rất bất ngờ khi thấy tên của mình trong danh sách.
I was very surprised to see my name on the list.
Cuối cùng anh chàng cũng nói tên của mình cho nó biết.
Also He finally told me His name.
Hóa đơn điện không phải tên của mình.
The electric bill isn't in her name.
Vào thời xưa, người viết thư luôn mở đầu bằng tên của mình.
In ancient days, the writer of a letter started the letter with their name.
Nó có thể hiện cạnh hoặc dưới tên của mình.
It is usually under or next to your name.
Ai cũng yêu quý tên của mình.
Everyone loves their own name.
Thậm chí có những người quên cả tên của mình.
Some even forgot their own name.
Cuối cùng thì cô mở một hộp đêm ở Oswego mang tên của mình: Crystal.
Eventually, she opened at Oswego nightclub with her name on it: Crystal.
Thực muốn nói cho cái này vô lại tên của mình?
Do you really deserve to add these to your name?
Bạn chỉ có thể điền tên của mình.
You can enter only your own name.
ngay cả tên của mình.
not even my own name.
Tại sao Logitech lại đưa chữ“ tech” lên tên của mình?
Why did Logitech drop the"tech" in its name?
Chữ đầu tiên mà mình tập viết đó chính là tên của mình.
The first thing we learn to write is our name.
Cô gái không nhớ bất cứ điều gì kể cả tên của mình.
The girl does not remember anything, including her own name.
Maria là người duy nhất gọi tôi bằng tên của mình.
Maria is the only one who calls me by my name.
Họ không nhớ gì về cuộc sống trước đây, ngoại trừ tên của mình.
They have no memory of their previous lives, except their name.
Tôi nhớ điều đó như nhớ tên của mình.
I remember that as much as I remember my own name.
Đọc và viết được tên của mình.
Reads and writes his/her own name.
Results: 1223, Time: 0.039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English