Examples of using Tình với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế, tại sao chỉ làm tình với cô ấy một lần thôi?
Cảm giác thế nào khi làm tình với búp bê tình dục?
Bộ Nông nghiệp cũng đồng tình với họ với nhận định rằng.
Ta không có cảm tình với mấy kẻ cuồng tín này.
Em làm tình với tất cả họ trong xe?
Cậu nghĩ tôi sợ làm tình với đàn ông à?
Em muốn làm tình với anh trên cái này.
Vậy con làm tình với cô bé khi cô bé không tỉnh táo?
Cháu thường sẽ làm tình với những người mà cháu gặp ở đó.
Cưng muốn em làm tình với cưng không?
Này.- Chào. Làm tình với đàn ông, con có thể có được hai thứ.
Anh đang tỏ tình với tôi à?
Cậu làm tình với Angela?
Công chúng không có cảm tình với chúng ta đâu. Này, Daniel.
Công chúng không có cảm tình với chúng ta đâu. Này, Daniel.
Cậu sắp tỏ tình với tôi sao?
Cậu sắp tỏ tình với tôi sao?
Cảm ơn nhé Mia đồng ý làm tình với bọn tớ nếu nghe lời cô ấy.
Tớ làm tình với bốn người một lúc.
Hay tỏ tình với em bị từ chối?