TÔI ĐÃ BAO GIỜ in English translation

have i ever
tôi đã bao giờ
tôi có bao giờ
i have never
tôi đã không bao giờ
tôi chưa bao giờ
tôi không phải
tôi không bao giờ có
tôi chưa từng có
tôi đã từng
tôi có bao giờ
tôi vẫn không
tôi đã chẳng
anh chưa bao giờ có
i had ever
tôi đã bao giờ
tôi có bao giờ

Examples of using Tôi đã bao giờ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Liệu tôi đã bao giờ biết?
Would we ever know?
Tôi đã bao giờ nói đó là một cái tên đáng yêu chưa?
Did I ever tell you what a lovely name that was?
Tôi đã bao giờ nói với anh về cô gái mà tôi gặp ở Soho?
Did I ever tell you about the girl I met in Soho?
Tôi đã bao giờ đánh nhau đâu.
I have never been in a fight.
Tôi đã bao giờ kén ăn đâu.
I was never picky with my food.
Tôi đã bao giờ nói với bạn rằng tôi thích cách bạn nhìn vào
Have I ever told you how much I love how you look in the morning with your tousled hair
Không thể trách ảnh được, bởi tôi đã bao giờ mời bạn lại nhà chơi lần nào đâu.
Can't blame him, since I have never once invited a friend over.
Tôi đã bao giờ mời gọi ai đó dấn thân vào hành trình khám phá niềm tin Kitô giáo chưa?
Have I ever invited anyone to embark on a journey of discovery of the Christian faith?
Tôi đã bao giờ kể anh về ông anh tôi-- mà tưởng mình là gõ kiến?
Have I ever told you about my brother who thought he was a woodpecker?
Làn da cô ấy mượt như của em bé vậy-- nhưng dĩ nhiên, tôi đã bao giờ nhìn thấy đâu.
Her skin was as smooth as a baby's- but of course, I have never seen it before.
Đây là lần đầu tiên tôi đã bao giờ cần thiết để phục hồi bất cứ điều gì và chương trình của bạn đã làm những gì nó nói nó sẽ.
This is the first time I had ever needed to recovery anything and your program did what it said it would.
Tôi đã bao giờ nói anh chơi một ván cờ khó chịu chưa, anh Spock?
Have I ever mentioned you play a very irritating game of chess, Mr. Spock?
Khi được hỏi, tôi đã bao giờ hút cần sa chưa,
When asked if I had ever smoked marijuana, I said I
Bởi vậy tôi không biết liệu tôi đã bao giờ mơ thấy được nói bài diễn thuyết.
So I do not know if I have ever dreamt about giving this Lecture.
Thành thật mà nói, tôi không nghĩ rằng tôi đã bao giờ liên quan đến một nhân vật nhiều hơn nữa.".
Let's just say I don't think I have ever related more to a character.
Tôi không nghĩ rằng tôi đã bao giờ nhận được cao hơn một+ B trong bất kỳ lớp học toán bao giờ đặc biệt.
I don't think I have ever gotten higher than a B+ in any math class ever particularly.
Tôi sẽ nói những cảm xúc cao nhất tôi đã bao giờ cảm thấy là những cảm xúc sâu thiền.
I would say the highest emotion I have ever felt are the emotions in deep meditation.
Tất cả mọi người tôi đã bao giờ nói chuyện với đó là một doanh nhân đã có đến mặt đối mặt với nỗi sợ của họ.
Everyone I have ever talked to that is an entrepreneur has had to come face to face with their fears.
Và có lẽ một phút có một trong im lặng scaliest tôi đã bao giờ chạy lên chống lại.
And for perhaps a minute there was one of the scaliest silences I have ever run up against.
Jack hỏi tôi đã bao giờ nghe những cuốn băng Bermuda gồm các bản demo của John hồi đó chưa”, Starr nói.
Jack asked if I ever heard The Bermuda Tapes, John's demos from that time,” Starr recalled.
Results: 93, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English