Examples of using Tôi đã bao giờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Liệu tôi đã bao giờ biết?
Tôi đã bao giờ nói đó là một cái tên đáng yêu chưa?
Tôi đã bao giờ nói với anh về cô gái mà tôi gặp ở Soho?
Tôi đã bao giờ đánh nhau đâu.
Tôi đã bao giờ kén ăn đâu.
Tôi đã bao giờ nói với bạn rằng tôi thích cách bạn nhìn vào
Không thể trách ảnh được, bởi tôi đã bao giờ mời bạn lại nhà chơi lần nào đâu.
Tôi đã bao giờ mời gọi ai đó dấn thân vào hành trình khám phá niềm tin Kitô giáo chưa?
Tôi đã bao giờ kể anh về ông anh tôi-- mà tưởng mình là gõ kiến?
Làn da cô ấy mượt như của em bé vậy-- nhưng dĩ nhiên, tôi đã bao giờ nhìn thấy đâu.
Đây là lần đầu tiên tôi đã bao giờ cần thiết để phục hồi bất cứ điều gì và chương trình của bạn đã làm những gì nó nói nó sẽ.
Tôi đã bao giờ nói anh chơi một ván cờ khó chịu chưa, anh Spock?
Khi được hỏi, tôi đã bao giờ hút cần sa chưa,
Bởi vậy tôi không biết liệu tôi đã bao giờ mơ thấy được nói bài diễn thuyết.
Thành thật mà nói, tôi không nghĩ rằng tôi đã bao giờ liên quan đến một nhân vật nhiều hơn nữa.".
Tất cả mọi người tôi đã bao giờ nói chuyện với đó là một doanh nhân đã có đến mặt đối mặt với nỗi sợ của họ.
Và có lẽ một phút có một trong im lặng scaliest tôi đã bao giờ chạy lên chống lại.
Jack hỏi tôi đã bao giờ nghe những cuốn băng Bermuda gồm các bản demo của John hồi đó chưa”, Starr nói.