Examples of using Tôi đã sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã sống đến bây giờ bởi vì điều khó khăn đó.
Tôi đã sống ở Paris.
Tôi đã sống ở năm quốc gia khác nhau và đến thăm hơn 30.
Tôi đã sống ở Paris. Paris.
( Tôi đã sống ở Hàn· Quốc khá lâu.).
Tôi đã sống trong đống rác này cả đời rồi.
Paris. Tôi đã sống ở Paris.
Joseph Bates, như tôi đã sống và thở!
Tôi đã sống bằng số mỳ đó.
Bao lâu nay tôi đã sống trong thế giới?
Tôi đã sống ở Los Angeles suốt cuộc đời mình.
Tôi đã sống với cha tôi ở căn nhà trên từ năm 2014 đến nay.
Tôi đã sống ba phần tư của thế kỷ.
Tôi đã sống quá lâu giữa bọn ghét hòa bình.
Bao lâu nay tôi đã sống trong thế giới?
Tôi đã sống một trăm năm rồi.
Tôi đã sống ở đây hơn 10 năm rồi”.
Tôi đã sống và chịu đựng.