Examples of using Tôi có gia đình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi có gia đình mà.
Nếu tôi có gia đình, tôi thậm chí không dám xin thôi việc.
Tôi có gia đình.
Tôi có gia đình.
Ừ, tôi có gia đình.
Chúng tôi có gia đình phải lo, Zeb.
Tôi có gia đình. Không phải tại cậu, chỉ là.
Cũng như tất cả mọi người, tôi cũng có gia đình.
Đặc ân lớn nhất ấy chính là tôi có gia đình.
Cô chia sẻ:“ Tôi không có người bạn nào, nhưng tôi có gia đình.
( Tất nhiên, đó là trước khi tôi có gia đình.).
I' m lost Tôi có gia đình.
Tôi có gia đình và bạn bè tôi nhớ ở nhà
Tôi có gia đình, tôi có bạn bè và còn rất rất nhiều thứ quan trọng phải làm nữa.
Tôi có gia đình và bạn bè- những người lúc nào tôi cũng có thể nhờ cậy.