TÔI CHỈ MUỐN LÀM in English translation

i just want to do
tôi chỉ muốn làm
i just want to make
tôi chỉ muốn làm
tôi chỉ muốn tạo ra
tôi chỉ muốn tạo
i only want to do
tôi chỉ muốn làm
i just wanna do
i'm just trying to do
i just wanna make
tôi chỉ muốn làm
i just wanted to do
tôi chỉ muốn làm
i just wanted to make
tôi chỉ muốn làm
tôi chỉ muốn tạo ra
tôi chỉ muốn tạo
i just want to be
tôi chỉ muốn được
tôi chỉ muốn là
i just want to get
tôi chỉ muốn được
tôi chỉ muốn đưa
tôi chỉ muốn lấy
tôi chỉ muốn có
tôi chỉ muốn làm

Examples of using Tôi chỉ muốn làm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi chỉ muốn làm công việc của tôi..
Tôi chỉ muốn làm tình và hôn bà.
I just want to make love and kiss madam.
Tôi chỉ muốn làm công việc của mình.
I just wanted to do my job.
Tôi chỉ muốn làm.
I just wanted to make.
Tôi chỉ muốn làm nghĩa vụ của một người công dân tốt thôi.
I just want to do the right thing as a good citizen.
Tôi chỉ muốn làm cho thời gian qua nhanh
I just wanted to make time go faster
Tôi chỉ muốn làm tốt nhất của tôi và xem điều này sẽ làm gì.
I just wanted to do my best, and see what would happen.
Hôm nay tôi chỉ muốn làm cho đúng.
I just want to do well today.
Tôi chỉ muốn làm mọi người nhảy múa mà thôi'- Luis Fonsi chia sẻ.
I just wanted to make people dance.”- Luis Fonzo.
Tôi chỉ muốn làm điều tốt.
I just wanted to do something good.
Tôi chỉ muốn làm tốt thôi.
I just want to do a good job.
Tôi chỉ muốn làm nhiều hơn cho công ty thôi.
I just wanted to do more for the company.
Tôi chỉ muốn làm nhạc và kiếm tiền.
I just wanted to make music and get my money.
Tôi chỉ muốn làm điều đúng đắn”.
I just wanted to do the right thing.”.
Tôi chỉ muốn làm cho biết chúng tôi đánh giá cao cho họ!- Shayna.
I just wanted to make known our appreciation for them!- Shayna.
Tôi chỉ muốn làm điều gì đó vui vẻ cho gia đình mình.
I just wanted to do something nice for my family.
Tôi chỉ muốn làm một video ngắn gọn để nói cảm ơn.
I just wanted to make a really quick video to say thank you.
Tôi chỉ muốn làm vài kiểm tra sinh trắc học.
I just wanted to do some biometric tests--.
Tôi chỉ muốn làm lành với cha anh ấy.
I just wanted to make peace with his dad.
Tôi chỉ muốn làm một chuyện gì đó để giúp mọi người.
I just wanted to do something different to help out.
Results: 159, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English