Examples of using Tôi chỉ muốn làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi chỉ muốn làm công việc của tôi. .
Tôi chỉ muốn làm tình và hôn bà.
Tôi chỉ muốn làm công việc của mình.
Tôi chỉ muốn làm.
Tôi chỉ muốn làm nghĩa vụ của một người công dân tốt thôi.
Tôi chỉ muốn làm cho thời gian qua nhanh
Tôi chỉ muốn làm tốt nhất của tôi và xem điều này sẽ làm gì.
Hôm nay tôi chỉ muốn làm cho đúng.
Tôi chỉ muốn làm mọi người nhảy múa mà thôi'- Luis Fonsi chia sẻ.
Tôi chỉ muốn làm điều tốt.
Tôi chỉ muốn làm tốt thôi.
Tôi chỉ muốn làm nhiều hơn cho công ty thôi.
Tôi chỉ muốn làm nhạc và kiếm tiền.
Tôi chỉ muốn làm điều đúng đắn”.
Tôi chỉ muốn làm cho biết chúng tôi đánh giá cao cho họ!- Shayna.
Tôi chỉ muốn làm điều gì đó vui vẻ cho gia đình mình.
Tôi chỉ muốn làm một video ngắn gọn để nói cảm ơn.
Tôi chỉ muốn làm vài kiểm tra sinh trắc học.
Tôi chỉ muốn làm lành với cha anh ấy.
Tôi chỉ muốn làm một chuyện gì đó để giúp mọi người.