Examples of using Tôi nhớ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nhớ các con số bằng trái tim.
Tôi nhớ nhiều người trong số các cầu thủ bóng rổ.
Có quá nhiều thứ làm tôi nhớ đến cô ấy.
Tôi nhớ giọng cô.
Tôi nhớ mãi câu nói của một thanh niên.
Ernesto và máy quay của anh ta… Anh là tôi nhớ đến Peeping Tom.
Tôi nhớ tiếng xe của ông ta.
Điều tiếp theo mà tôi nhớ là cảnh sát đã đến.
Tôi nhớ là nó ở đâu đó quanh đây.
Tôi nhớ câu chuyện của mình, tên mới của mình- Susan Smith.
Tôi nhớ giọng cô.
Tất nhiên. Tôi nhớ anh.
Tôi nhớ một bài báo.
Ibrahimovic:' Tôi nhớ mức lương ở PSG'.
Anh làm tôi nhớ đến Casablanca đấy.
Tôi nhớ nhà, nhớ mẹ tôi. .
Tôi nhớ những ngày hè của 10 năm về trước.
Tháng 11, tôi nhớ tới những người đã qua đời một cách đặc biệt.
Điều cuối cùng tôi nhớ là mình đang đi bộ về nhà….
Đây là những gì tôi nhớ về Tony”, cựu tổng thống Obama hôm qua viết trên Twitter.