Examples of using Tôi trải qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi trải qua chuyện này rồi. Để rồi xem.
Tôi trải qua tất cả những ngày cuối tuần.
Tôi trải qua đủ thứ nguy hiểm vì anh.
Cuộc đời tôi trải qua nhiều nỗi sợ.
Tôi trải qua những thời điểm đáng chú ý.
Tôi trải qua mùa đông ở đó.
Các bạn nói đúng, tôi trải qua quãng nghỉ quá dài.
Những gì tôi trải qua không hề dễ dàng.
Tôi trải qua 25 năm doanh thương.”.
Nhưng tôi vẫn biết rằng cha tôi đã trải qua những điều tương tự như tôi. .
Nhưng những cảm xúc mà tôi trải qua gần đây thì….
Những gì tôi trải qua là rất khó khăn.
Khi tôi trải qua một quãng thời gian rất khó khăn với mẹ.
Tôi trải qua rồi.
Anh nghĩ tôi trải qua tất cả.
Sao cô bắt tôi trải qua tất cả chuyện đó?
Năm ngoái, tôi trải qua một giai đoạn khó khăn.
Ko ngờ đây là nơi tôi trải qua tuần trăng mật của mình.
Sau tất cả những chuyện tôi trải qua, bị tông xe này nọ.