Examples of using Tấn vàng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
năm 2008 Ấn Độ nhập khẩu khoảng 400 tấn vàng.
Với hơn 1.800 tấn vàng chính thức sở hữu,
thông báo đã bán 10 tấn vàng cho Ngân hàng Trung ương Sri Lanka
Venezuela đã đưa 17 tấn vàng để đổi lấy khoản vay,
Venezuela đã đưa 17 tấn vàng để đổi lấy khoản vay,
Hơn 7.000 tấn vàng và 32.000 tấn bạc,
Thông tin từ xu hướng nhu cầu của Hội đồng vàng thế giới báo cáo rằng Thổ Nhĩ Kỳ đã thêm 30 tấn vàng khác vào dự trữ chính thức trong quý 1 năm 2018.
tức là 35 tấn vàng, tương đương với 1,5 tỷ USD( 2013).[ 3][ 4]
sẽ được yêu cầu giữ 2 tấn vàng tại Singapore và thêm 2 tấn trong khu vực,
Hơn 1,3 tỷ rupee( khoảng 18,7 triệu USD) và một tấn vàng trị giá 3 tỷ rupee đã bị tịch thu tại bang này kể từ khi thời điểm bỏ phiếu được công bố vào ngày 10/ 3 vừa qua.
tức là 35 tấn vàng, tương đương với 1,5 tỷ USD( 2013).[ 3][ 4]
ông nói thêm rằng khoảng 20 đến 60 tấn vàng đã được nhập lậu vào Việt Nam mỗi năm.
Hơn 1,3 tỷ rupee( khoảng 18,7 triệu USD) và 1 tấn vàng trị giá 3 tỷ rupee đã bị tịch thu tại bang này kể từ khi thời điểm bỏ phiếu được công bố vào ngày 10/ 3 vừa qua.
vào ngày 12 tháng 4 năm 2013, một tấn vàng có giá khoảng 48,2 triệu USD.
tổng cộng 193,3 tấn vàng, mức tăng mạnh nhất trong nửa đầu năm kể từ năm 2015.
được bao phủ gần trăm tấn vàng với đỉnh tháp nạm 4531 viên kim cương.
Như thể một tấn vàng không đủ giá trị,
( NLĐO)- Chính phủ Ấn Độ đã cho mở một cuộc“ truy tìm kho báu” sau khi một công dân theo đạo Hindu mơ thấy 1.000 tấn vàng được chôn dưới một cung điện đổ nát và viết thư báo cho ngân hàng trung ương về giấc mơ này.
biến mất trên con thuyền chứa hơn 14 tấn vàng sau khi giết hết các linh mục.
ông đã nghe từ nhiều nguồn rằng một tổ chức siêu quốc gia toàn cầu lớn đã thu được mỗi tấn vàng được sản xuất ở Bắc Mỹ.