Examples of using Tất cả phụ nữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Twine, người Mỹ gốc Phi, đang cố gắng thu hút tất cả phụ nữ.
Tôi xin gửi lời xin lỗi chân thành đến tất cả phụ nữ.
Mình làm gì bây giờ? Ta cần tìm nhân dạng tất cả phụ nữ.
Lều của phe Đỏ chào đón tất cả phụ nữ.
Anh cũng có 1 thỏa hiệp như thế với tất cả phụ nữ Mỹ.
Nên chuyện này liên quan đến tất cả phụ nữ.
Đây là một điều vô cùng cần thiết cho tất cả phụ nữ.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
Mãn kinh là một quá trình sinh học tự nhiên mà tất cả phụ nữ trải qua tại một số thời điểm trong cuộc sống của họ.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
Tất cả phụ nữ trên trang web này là 18 tuổi trở lên. © Kể từ năm 2017 asianakedpic.
Mỗi khi một người phụ nữ đứng lên cho mình, cô đứng lên cho tất cả phụ nữ."- Maya Angelou.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
6- 7% của tất cả phụ nữ.
Kiến thợ là tất cả phụ nữ, và tình chị em này chịu trách nhiệm cho hoạt động hài hòa của thuộc địa.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi,
6- 7% của tất cả phụ nữ.
Nếu tất cả phụ nữ biết điều
6- 7% của tất cả phụ nữ.