Examples of using Tắt tivi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bỏ iPad và điện thoại xuống, tắt tivi và bước ra ngoài hoạt động!
Hãy tắt tivi khi không có người xem.
Tắt tivi và đèn.
Hãy tắt tivi và ngồi cùng bọn trẻ.
Tắt tivi đi.- Noah?
Tắt tivi đi.- Noah?
Tắt tivi khi không có ai xung quanh?
Tắt tivi vào buổi sáng.
Ngay việc đơn giản nhất là tắt tivi.
Chán nản, tôi tắt TiVi.
Diêu Tử Chính ngồi trong văn phòng, anh ta tắt tivi.
Không được tháo thiết bị USB hoặc tắt Tivi.
May mắn thay, giải pháp đơn giản chỉ là tắt tivi.
May mắn thay, giải pháp đơn giản chỉ là tắt tivi.
Nếu bạn tắt Tivi sau khi cập nhật, điều khiển từ xa có thể không hoạt động trong khoảng 1 phút.
Thử tắt tivi sớm, cho bọn trẻ ngủ sớm
Ví dụ: đặt điện thoại của bạn ở chế độ im lặng, tắt tivi và máy tính và chỉ cần' có mặt' để nói chuyện với con bạn.
Hãy tắt tivi và dành thời gian đi dạo hoặc chơi đùa với con trẻ.
Bên cạnh đó, hãy tắt tivi, máy tính bảng và điện thoại sớm hơn vào buổi chiều tối.
Bạn nên tránh làm não bộ kích thích trước giờ ngủ bằng cách tắt tivi và máy tính tối thiểu một giờ trước khi lên giường.