Examples of using Xem tivi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Robert đọc loại sách này… còn Bob chỉ xem tivi.
Hầu như tất cả mọi người xem tivi.
Tác hại của việc xem tivi quá nhiều đối với trẻ em.
Muốn xem tivi, dân.
Ngủ gật khi xem tivi, đọc sách báo.
Không ngừng xem tivi, và phàn nàn về hoàn cảnh của họ.
Không xem tivi trong tuần.
Không sử dụng phòng ngủ kết hợp làm việc hoặc xem tivi.
Tôi thà ở nhà xem tivi.”.
Tối ngày 9 tháng 11 năm 1989, tôi đang xem tivi.
Em nhớ lúc ăn và xem tivi cùng anh.
Tại sao phải gặm nhấm cô đơn một mình, ngồi nhà xem tivi?
Tôi thà ở nhà xem tivi.”.
Người nghèo xem tivi, còn người giàu đọc sách.
Xem tivi một cách có chọn lọc.
Tôi chỉ được xem tivi một tiếng mỗi tuần.
Xem tivi nhiều củng sẽ ảnh hưởng đến khả năng đọc của trẻ.
Xem tivi cũng ảnh hưởng đến sức khỏe
Bạn đang xem tivi cùng gia đình?
Nghe nhạc, xem tivi, đi dạo bộ?