TỐN in English translation

cost
chi phí
giá
tốn
đắt
spend
dành
chi tiêu
chi
mất
tốn
dùng
trải qua
bỏ
tiêu tốn
dành thời gian
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
waste
chất thải
lãng phí
rác thải
tốn
mất
phung phí
phế
bỏ phí
thải ra
expensive
đắt
tốn kém
rẻ
giá
tiền
expend
tiêu tốn
tiêu hao
sử dụng
dành
chi tiêu
tiêu thụ
rộng
dùng
bỏ ra
tốn hao
consume
tiêu thụ
ăn
sử dụng
dùng
uống
tiêu tốn
tiêu dùng
tiêu hao
costly
tốn kém
đắt
đắt giá
chi phí
tốn kém chi phí
tốn tiền
consuming
tiêu thụ
ăn
sử dụng
dùng
uống
tiêu tốn
tiêu dùng
tiêu hao
costs
chi phí
giá
tốn
đắt
spending
dành
chi tiêu
chi
mất
tốn
dùng
trải qua
bỏ
tiêu tốn
dành thời gian
takes
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
spent
dành
chi tiêu
chi
mất
tốn
dùng
trải qua
bỏ
tiêu tốn
dành thời gian
costing
chi phí
giá
tốn
đắt
took
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
wasting
chất thải
lãng phí
rác thải
tốn
mất
phung phí
phế
bỏ phí
thải ra
wasted
chất thải
lãng phí
rác thải
tốn
mất
phung phí
phế
bỏ phí
thải ra
taking
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
spends
dành
chi tiêu
chi
mất
tốn
dùng
trải qua
bỏ
tiêu tốn
dành thời gian
consumes
tiêu thụ
ăn
sử dụng
dùng
uống
tiêu tốn
tiêu dùng
tiêu hao
expending
tiêu tốn
tiêu hao
sử dụng
dành
chi tiêu
tiêu thụ
rộng
dùng
bỏ ra
tốn hao

Examples of using Tốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tốn của tôi cả cuộc đời.
It has cost me my entire life.
Tốn bao nhiêu để chiết xuất vàng từ quặng của nó.
How much does it cost to extract iron from its ore….
Tốn bao nhiêu tiền để xây dựng một trang web cho các thiết bị di động?
How much does it cost to build a site for mobile devices?
Nó phải tốn ít nhất là 300$ ấy chứ!".
It must have cost at least $300.".
Chúng tôi tốn khoảng 7500 rupee cho hai đêm cho hai phòng.
It cost us around Rs 7500 for two nights for two rooms.
tốn của tôi cả cuộc sống.
It has cost me my life.
Tốn từ$ 75 đến$ 4,000 tùy theo chiều cao của cây.
The cost? $75 to $4,000, depending on the height of the tree.
Nếu tốn thời gian như vậy, pháp sư sẽ không thực sự đi đến đó.
If it took that long, the magician wouldn't actually go there.
Tốn bao nhiêu tiền cho cô ăn để….
How Much Does it Cost to Eat….
Điều này tốn khoảng tầm 30s.
This will take about 30 seconds or so.
Tốn ít không gian hơn.
Take up less space.
Tốn bao nhiêu để tái chế một tấn bê tông trong britan.
How much does it cost to recycle one ton of concrete in britan.
Sẽ tốn rất là nhiều tiền để giữ cho chúng im lặng.
It's going to take a lot of payola to keep it quiet.
Tốn bao nhiêu tiền để nuôi một đứa con ở Mỹ?
How Much Does it Cost to Adopt a Child in the U.S.?
Việc này tốn rất nhiều thời gian của sinh viên.
These take up a lot of time of the students.
Việc thanh toán trực tuyến thường" tốn" tới 40 cú click và 4 mật khẩu.
Making a payment online typically requires 40 clicks and four passwords.
Tốn bao nhiêu để' nuôi' một chiếc Lamborghini Huracan?
So how much does it cost to rent a Lamborghini Huracan Spyder?
Cô nói đúng, cháu tốn thời gian với anh ta thế đủ rồi.
You are right, you have spent enough time on it.
Tốn bao nhiêu tiền để nuôi một đứa con ở Mỹ?
How much does it cost to adopt a baby in the U.S.?
tốn hàng tỷ đô la để xây dựng.
It would cost billions of dollars to construct.
Results: 6185, Time: 0.0609

Top dictionary queries

Vietnamese - English