Examples of using Tốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó tốn của tôi cả cuộc đời.
Tốn bao nhiêu để chiết xuất vàng từ quặng của nó.
Tốn bao nhiêu tiền để xây dựng một trang web cho các thiết bị di động?
Nó phải tốn ít nhất là 300$ ấy chứ!".
Chúng tôi tốn khoảng 7500 rupee cho hai đêm cho hai phòng.
Nó tốn của tôi cả cuộc sống.
Tốn từ$ 75 đến$ 4,000 tùy theo chiều cao của cây.
Nếu tốn thời gian như vậy, pháp sư sẽ không thực sự đi đến đó.
Tốn bao nhiêu tiền cho cô ăn để….
Điều này tốn khoảng tầm 30s.
Tốn ít không gian hơn.
Tốn bao nhiêu để tái chế một tấn bê tông trong britan.
Sẽ tốn rất là nhiều tiền để giữ cho chúng im lặng.
Tốn bao nhiêu tiền để nuôi một đứa con ở Mỹ?
Việc này tốn rất nhiều thời gian của sinh viên.
Việc thanh toán trực tuyến thường" tốn" tới 40 cú click và 4 mật khẩu.
Tốn bao nhiêu để' nuôi' một chiếc Lamborghini Huracan?
Cô nói đúng, cháu tốn thời gian với anh ta thế đủ rồi.
Tốn bao nhiêu tiền để nuôi một đứa con ở Mỹ?
Nó tốn hàng tỷ đô la để xây dựng.