Examples of using Tốt với nó in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cơ thể bạn là của bạn, vì vậy hãy đối xử tốt với nó nhé.
Perry biết cái gì tốt với nó.
Perry biết cái gì tốt với nó.
Bảo thật sự rất tốt với nó!
Thích hợp hơn, vì vậy tôi tốt với nó.
Tôi có quan hệ rất tốt với nó.
Em rất tốt với nó.
anh cũng đã rất tốt với nó.
Cậu sẽ đối xử tốt với nó.
Tôi sẽ để được tốt với nó.
Perry biết cái gì tốt với nó.
Dù bạn luôn kiếm tìm sự thay đổi và thích nghi rất tốt với nó, bạn vẫn luôn dành một tình cảm sâu sắc cho gia đình cũng như bạn bè.
Tuy nhiên, mặc dù bạn tìm kiếm sự thay đổi và thích nghi rất tốt với nó, bạn cũng luôn có một tình yêu sâu sắc đối với gia đình, bạn bè.
Bạn có thể dùng đoạn mã Javascript vào trang của bạn, nhưng một số trình thu thập công cụ tìm kiếm không đáp ứng tốt với nó.
một số người không đáp ứng tốt với nó.
Tuy nhiên, hãy cẩn thận khi sử dụng giải pháp làm sạch tự làm này bởi vì không phải tất cả vải đều phản ứng tốt với nó.
Một số người có vẻ làm tốt với nó, trong khi những người khác có được những vết bẩn xấu khi sử dụng nó trên mặt.
Nhưng hầu hết mọi người phản ứng tốt với nó, lúc đầu họ chỉ nhìn chằm chằm do không quen với cảnh tượng này.”.
Bạn có thể làm một cái gì đó tốt với nó và sẽ cảm thấy thoải mái hơn nhiều trong làn da của riêng bạn.
Thôn nhân rất tốt với nó, nhưng người nào cũng có cha mẹ, chỉ mỗi mình nó là mồ côi.