Examples of using Tổ chức thực hiện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khoá học“ Kỹ năng hỗ trợ” có thể giúp bất kỳ tổ chức thực hiện các quyết định tốt hơn.
Chỉ đạo và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về căn cước công dân, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước công dân;
SIM nhiệm vụ tổ chức thực hiện ngôi nhà của mình ở Charlotte.
Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước với các nội dung chủ yếu sau đây.
SIM nhiệm vụ tổ chức thực hiện ngôi nhà của mình ở Charlotte.
Tổ chức thực hiện 2 mô hình sản xuất nông nghiệp cácbon thấp trong xử lý chất thải chăn nuôi qui mô trang trại khi được phê duyệt.
Tổ chức thực hiện quy hoạch,
Tổ chức thực hiện quy hoạch và các chính sách phát triển ngành công nghiệp môi trường.
chỉ thị và tổ chức thực hiện ngay trong những tháng đầu năm 2004.
Xây dựng dự án chính sách tiền tệ quốc gia để Chính phủ xem xét trình Quốc hội quyết định và tổ chức thực hiện chính sách này;
Bạn có thể tình nguyện trực tiếp tại một tổ chức thực hiện loại công việc mà bạn quan tâm.
được sử dụng bởi tổ chức thực hiện.
là người tổ chức thực hiện đường lối của Đảng.
Tổ chức thực hiện kế hoạch hợp tác quốc tế về trẻ em theo quy định của Chính phủ;
Nhóm phát triển tự tổ chức thực hiện công việc trong Sprint Backlog,
Thật vậy, nếu tôn giáo chúng ta thuộc về mong muốn quyên góp( như Tổ chức thực hiện) thì đó không thể là từ Chúa vì anh ta không cần tiền.
( iv) Cơ chế quản lý và tổ chức thực hiện( bao gồm cơ chế quản lý tài chính, cơ chế phối hợp);
Xác định giải pháp tổ chức thực hiện quyhoạch sử dụng đất phù hợp với đặc điểm của địa bàn quy hoạch.
Khách hàng: là các cá nhân hoặc tổ chức thực hiện các giao dịch mua bán trực tuyến trên website của ĐVCNT.
địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo mục tiêu, nhiệm vụ theo Kế hoạch hành động này.