TỔ CHỨC VÀO in English translation

the organization in
tổ chức trong
held on
cố lên
giữ trên
bám vào
giữ máy
ráng lên
được
chờ thôi
tổ chức trên
nắm lấy
treo lên
organized in
tổ chức trong
sắp xếp trong
organised in
hosted
chủ nhà
chủ
tổ chức
lưu trữ
máy chủ lưu trữ
hosting
đăng cai
dẫn
loạt
máy
holding on
cố lên
giữ trên
bám vào
giữ máy
ráng lên
được
chờ thôi
tổ chức trên
nắm lấy
treo lên
hosting
chủ nhà
chủ
tổ chức
lưu trữ
máy chủ lưu trữ
hosting
đăng cai
dẫn
loạt
máy

Examples of using Tổ chức vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Quân đoàn xe cứu thương quân sự đầu tiên tại Hoa Kỳ được tổ chức vào năm 1862 trong cuộc nội chiến như là một phần của quân đội Liên minh.
The first military ambulance corps in the United States was organized in 1862 during the Civil War as part of the Union army.
Nam Phi gia nhập lại tổ chức vào năm 1994 dưới sự lãnh đạo của Nelson Mandela.
The state rejoins the Organization in 1994 under the leadership of Nelson Mandela.
Kể từ phiên bản đầu tiên của thạc sĩ, được tổ chức vào năm 2012, 150 sinh viên tốt nghiệp của 40 quốc tịch,
Since the first edition of the master, organized in 2012, 150 graduate students of 40 nationalities,
Ngày Hen thế giới được tổ chức vào năm 1998, sự kiện đầu tiên được thiết lập cùng với cuộc họp Hen thế giới lần thứ nhất, tại Barcelona, Tây Ban Nha.
The Day was first organised in 1998 and was celebrated across 35 counties in conjunction with the first World Asthma Meeting held in Barcelona, Spain.
Nam Phi gia nhập lại tổ chức vào năm 1994 dưới sự lãnh đạo của Nelson Mandela.
South Africa rejoined the organization in 1994 under the leadership of Nelson Mandela.
Câu lạc bộ Samoyed ban đầu của Mỹ được tổ chức vào năm 1923, cùng năm tiêu chuẩn giống chó Mỹ được thông qua.
The original Samoyed Club of America was organized in 1923 which was the same year the American breed standard was adopted.
Thế vận hội Bislett đã được tổ chức vào mỗi mùa hè ở thủ đô Na Uy kể từ năm 1965.
The Bislett Games has been hosted every summer in the Norwegian capital since 1965.
Một chiến lược tốt để đạt được mục tiêu này là đưa nhân viên trong toàn tổ chức vào các cuộc thảo luận về sự phát triển của các giá trị công ty.
One good strategy for achieving this goal is to include staff throughout the organization in discussions about the development of company values.
Đêm gala sẽ được tổ chức vào tháng mười hai để đánh dấu kỷ niệm năm của dự án.
A gala night will be organised in December to mark the project's five-year anniversary.
Cái tên żubroń đã được chính thức chọn từ hàng trăm đề xuất gửi tới tạp chí hàng tuần Ba Lan Przekrój trong một cuộc thi được tổ chức vào năm 1969.
The name zubron was officially chosen from hundreds of proposals sent to the Polish weekly magazine Przekrój during a contest organized in 1969.
Sự đa dạng hóa sau đó đã đưa tổ chức vào các lĩnh vực
Later diversification carried the organization in areas such as paper, steel, glass,
Theo lời Tổng Thống Bush thì hội nghị này sẽ được tổ chức vào cuối năm nay,
Bush had proposed the conference, which will be hosted by U.S. Secretary of State Condoleezza Rice,
sẽ được tổ chức vào tuần đầu tiên của tháng”, Cartes nói.
will be organised in the first week of November," Cartes said.
HMD Global đã bắt đầu gửi lời mời cho một sự kiện được tổ chức vào ngày 4 tháng 10 tại London.
HMD Global has started sending out invites for an event it's holding on October 4 in London.
Night", người đã rời khỏi tổ chức vào năm 1933 dẫn đến lỗ hổng khiến việc bắt giữ Chappell trở nên khả thi.
Night", whose departure from the organization in 1933 resulted in the vulnerability that made Chappell's capture possible.
Thuật ngữ“ nguồn mở” đã chính thức được phê duyệt bởi cuộc họp đặc biệt của các nhà lãnh đạo kỹ thuật do Tim O' Reilly tổ chức vào tháng 2 năm 1998.
The term'open source' was officially adopted at a special summit of technology thought-leaders in February 1998, hosted by technology publisher Tim O'Reilly.
Chính phủ Congo cho biết ông sẽ nắm quyền cho đến khi một cuộc bầu cử được tổ chức vào năm 2018.
The government says he will remain in office until an election can be organised in 2018.
Thông tin chi tiết về TRON và Project Atlas sẽ được tiết lộ tại hội nghị thượng đỉnh Tron được tổ chức vào cuối tháng này tại San Francisco.
More details about Tron and Project Atlas will be revealed at a summit Tron is hosting later this month in San Francisco.
HMD Global đã bắt đầu gửi lời mời cho một sự kiện được tổ chức vào ngày 4 tháng 10 tại London.
HMD Global has sent out invitations already for an event that it is holding on 4 October in London.
Jay Oliva thành lập tổ chức vào năm 1991 ngay sau khi ông được khánh thành chủ tịch của Đại học New York.
Jay Oliva formed the organization in 1991 just after he was inaugurated president of New York University.
Results: 4114, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English