Examples of using Tổ quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kuznetsov đã hòan thành các nhiệm vụ Tổ quốc giao cho khi là thành viên của đội Pobediteli thời kỳ 1942- 44.
Thời gian tới, sự nghiệp xây dựng Quân đội và bảo vệ Tổ quốc đặt ra yêu cầu rất cao đối với Thanh niên Quân đội.
Hàn Quốc nói rằng thống nhất tổ quốc là mục tiêu cao nhất của nước này, nhưng không phải bằng bất cứ giá nào.
Những người dân Hy Lạp, giờ hãy chiến đấu vì Tổ quốc, vì những người vợ, người con của mình và vì truyền thống thiêng liêng.
Tình yêu tổ quốc trong con tim,
Israel được thành lập làm tổ quốc cho người Do Thái
Lãnh tụ phái Tổ quốc- Toàn Nga trong Duma Yevgeny Primakov gặp gỡ Tổng thống Vladimir Putin, 2000.
Điện viên huyền thọai N. I. Kuznetsov đã hòan thành các nhiệm vụ Tổ quốc giao cho khi là thành viên của đội Pobediteli thời kỳ 1942- 44.
( Tổ Quốc)- Cách Moscow 1.500 dặm,
Israel được thành lập làm tổ quốc cho người Do Thái
Người Do Thái thì lưu lạc khắp toàn cầu mà vẫn không có tổ quốc.
Những người chỉ huy… mà từ bỏ một vị trí khi không có lệnh từ các cấp chỉ huy cao hơn là những kẻ phản bội Tổ quốc.”.
Thủ tướng Prayuth kêu gọi người dân Thái Lan yêu thương nhau và bảo vệ Tổ quốc.
Trước đó ông là Thủ tướng Thổ Nhĩ Kỳ thứ 19 từ năm 1983 đến năm 1989 với tư cách lãnh đạo Đảng Tổ quốc.
Các chữ khắc trên các bức tường của ngôi nhà Pavlov ở Stalingrad( nay là Volgograd):“ Mẹ Tổ quốc!
F- 35A có năng lực thay đổi cuộc chơi, cho phép quân đội Hàn Quốc hoạt động cùng lực lượng quân sự Mỹ trong việc bảo vệ tổ quốc”.
thịnh vượng trong vòng tay tổ quốc.
bảo vệ Tổ quốc trong điều kiện mới.
Đó là cơ sở quan trọng để chúng ta đấu tranh bác bỏ ý kiến sai trái kêu gọi Việt Nam phải liên minh quân sự để bảo vệ Tổ quốc.
sẽ tạo ra tổ quốc mới.