tổng tư lệnhchỉ huy trưởngtổng chỉ huycác tư lệnh trưởngtrưởngtổng tư lệnh quân độitổngtổng chỉ huy quân độihuy
commanding general
overall command
tổng chỉ huylệnh tổng thểchỉ huy chung
total command
tổng chỉ huy
commander in chief
tổng tư lệnhchỉ huy trưởngtổng chỉ huycác tư lệnh trưởngtrưởngtổng tư lệnh quân độitổngtổng chỉ huy quân độihuy
general command
general-in-chief
tổng tư lệnhtổng chỉ huy
Examples of using
Tổng chỉ huy
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
FSB đã tổng chỉ huy quân đội liên bang ở Chechnya các năm 2001- 2003.
The FSB had overall command of the federal forces in Chechnya in 2001- 2003.
Tiếng kêu đến từ Tổng chỉ huy của quân đội Người lùn,
That cry came from the commander-in-chief of the Dwarven Army, a veteran of
Sau Nội chiến, Sherman nhậm chức Tổng chỉ huy quân đội Hoa Kỳ từ năm 1869 đến 1883.
After the Civil War, Sherman became Commanding General of the Army from 1869 to 1883.
Sau đó Tổng chỉ huy xin lỗi Ainz trước khi mang người đàn ông kia ra một khoảng khá xa, nên anh không thể nghe thấy.
Then, the commander-in-chief apologized briefly to Ainz before taking the other man some distance away, so he could not hear.
Ngày 9 tháng 9, các lực lượng Ý dưới quyền tổng chỉ huy của thống chế Rodolfo Graziani đã xuất phát từ căn cứ tại Cyrenaica tấn công Ai Cập.
On 9 September 1940, Italian forces under the overall command of Marshal Rodolfo Graziani invaded Egypt from their base in Cyrenaica.
Ngay sau đó, tổng chỉ huy Vương quốc Kallamore
Soon after, Kallamore Kingdom and Hermes guild's total command got involved
Tổng chỉ huy SDF nói rằng lực lượng của ông sẽ tuyên bố chiến thắng trong vòng một tuần.
The SDF commander-in-chief said on Thursday that his force would declare victory over the jihadists in one week.
Sau Nội chiến, Sherman nhậm chức Tổng chỉ huy quân đội Hoa Kỳ từ năm 1869 đến 1883.
He later served as Commanding General of the U.S. Army from 1869 to 1883.
Khi Halleck được triệu về miền Đông thay McClellan làm tổng chỉ huy, Grant lên thay ông ta chỉ huy quân đội ở Mặt trận miền Tây, giờ được đặt tên là Quận Tây Tennessee.
When Halleck moved east to replace McClellan as general-in-chief, Grant resumed his field command, now named the District of West Tennessee.
Quyền tổng chỉ huy được giao cho Imamura Hosaku,
Overall command was delegated to Hosaku Imamura,
Không, tổng chỉ huy của tôi”, tất cả họ đồng thanh hét lên
No, my commander-in-chief," they shouted in unison, and Maduro responded:"We're ready
Sự thật là Kyle, tổng chỉ huy, tiến lên phía trước nghĩ là các hiệp sĩ dự phòng ở phía sau cũng phải tiến lên phía trước.
The fact that Kyle, the commanding general, is heading to the front line means the Knights reserved on the back would have to move to the forefront as well.
Tôi là tổng chỉ huy, còn anh chỉ la một kẻ đầy tớ tôi là người quyết định, anh chẳng có vai trò gì cả.
Am the commander in chief, and you are a corporate lackey. I am making the calls now; you have no authority.
Tổng chỉ huy thậm chí còn không có thời gian để nhìn xem cấp dưới hoảng loạn của mình.
The commander-in-chief did not even have the time to watch his panicked subordinate leave.
Tháng trước, Trung tướng Lawrence Nicholson, Tổng chỉ huy của hải quân Nhật Bản,
Last month, Lt. Gen. Lawrence Nicholson, the commanding general of Marine Forces Japan,
Như nhận định nhiều năm sau đó của Fidel:“ Có lúc tôi là Tổng Chỉ Huy của chính tôi và hai người khác.”.
Years later Mr. Castro would say,“There was a moment when I was commander in chief of myself and two others.”.
Tổng chỉ huy SDF nói rằng lực lượng của ông sẽ tuyên bố chiến thắng trong vòng một tuần.
The SDF commander-in-chief said on Thursday that his force would declare victory within a week.
Mark Hertling, cựu Tổng chỉ huy các hoạt động tại Châu Âu của Quân đội Hoa Kỳ,
Mark Hertling, the former commanding general of the US Army's European operations, said Trump's decision“presages an upcoming
Từ trung tâm của khu vực al- Julan, chúng tôi đã chúc mừng nhân dân Iraq và Tổng chỉ huy….
From the centre of al-Julan neighbourhood, we congratulate the Iraqi people and the commander in chief….
Sosthene Fernandez là tổng chỉ huy của Lực lượng Vũ trang Quốc gia Khmer của Cộng hòa Khmer Lon Nol.
Sosthene Fernandez was the commander-in-chief of the Khmer National Armed Forces of Lon Nol's Khmer Republic.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文