TỚI CÙNG in English translation

to the end
đến cuối
đến tận cùng
để kết thúc
đến kết thúc
cho tới cùng
đến chấm dứt
đến end
cho đến tận cuối cùng
đến đích
come with
đi kèm với
đi với
đến với
theo
tới với
hãy cùng
hãy theo
lại đây với
to the bottom
đến tận cùng
vào đáy
đến dưới cùng
xuống phía dưới
đến cuối
đến tận đáy
tới cùng
xuống
xuống cuối cùng
sang dưới cùng
to the same
đến cùng
với cùng một
đến cùng một
tương tự
tới cùng
cho cùng
theo cùng
như cũ
như vậy
giống
arrived with
đến với
đi cùng
tới nơi với
came with
đi kèm với
đi với
đến với
theo
tới với
hãy cùng
hãy theo
lại đây với
coming with
đi kèm với
đi với
đến với
theo
tới với
hãy cùng
hãy theo
lại đây với

Examples of using Tới cùng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tới cùng ít rượu mạnh nữa.
He comes through with some more liquor.
Tôi tới cùng 3 người nữa.
I'm coming with three friendlies.
Anh tới cùng LaFleur. Phải.
Yes. Uh, you arrived with LaFleur.
Là hắn muốn ta tới cùng ngươi hai ngày.".
That's why I told you to come with us two days ago.".
Tay vợt Argentina cũng rút khỏi trận đánh đôi tới cùng đồng đội Horacio Zeballos.
The Argentinian also withdrew from the duel to fellow teammate Horacio Zeballos.
Cô ấy đi cùng một nhóm, còn tôi tới cùng bạn của mình.
She went with a friend and I went with them.
ta phải cùng hắn đi tới cùng.”.
we have to stay close to her.
Vào những ngày mà cát bụi tới cùng những cơn gió mạnh.
On days when yellow dust comes in with the strong winds.
Liệu bạn có đủ quyết tâm để làm tới cùng?
Are you determined enough to carry it to the end?
Chơi cái gì ta đều có thể tiếp tới cùng!”.
Give me something I can play along to!”.
Anh sẽ không thể tin tưởng ai cả và vĩnh viễn cô đơn tới tận cùng.
And spend the rest of eternity alone. You will trust no one.
Tôi đang đợi Đại úy Leavenworth tới cùng lính của ông ta.
I'm waiting for Captain Leavenworth to arrive with his army.
Nếu tôi không ký, họ sẽ không tới cùng anh.
But if I don't sign it, they won't be coming with you.
Nếu tôi không ký, họ sẽ không tới cùng anh.
If I don't sign it, they won't be coming with you.
Không, tôi sẽ tiếp tục chuyện này cho tới cùng, vì tương lai của nhân loại đang bị ảnh hưởng do điều ông tin, dầu là chuyện trẻ con.
No, I will pursue this matter to the end, for it is the future of humanity which is at stake in what you believe to be only childishness.
Mới Hyundai Santafe sẽ tới cùng bảng điều khiển hơi xem xét lại, trong khi phần còn lại ngữ cabin sẽ chẳng thay đổi.
The new Hyundai Santa Fe will come with slightly revisited dashboard, while rest of the cabin will remain unchanged.
bạn phải theo nó tới cùng và không bị chệch hướng vì những lý do cá nhân.".
follow a certain path, you should follow it to the end and not be diverted from it for personal reasons.”.
Ta sẽ làm tới cùng vụ này và có thể là xử lý toàn bộ.
We will get to the bottom of a lot of this and maybe all of it.
Những người đã tới cùng anh ta thậm chí không nhận biết… điều này bất ngờ thế.
Those who had come with him were not even aware… this was so sudden.
những kẻ yêu nhau này đã chọn giải pháp chiến đấu tới cùng.
given the opportunity to surrender, but just as Plato predicted, the lovers chose to fight to the end.
Results: 138, Time: 0.0431

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English