TỚI HÀNH VI in English translation

behaviour
hành vi
hành động
hành xử
cư xử
behavior
on the behavior
về hành vi
conduct
tiến hành
hành vi
thực hiện
hành xử
xử
to behavioural
về hành vi
to the misbehavior

Examples of using Tới hành vi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm 2013, một cuộc khảo sát quy mô toàn quốc cũng đã được tiến hành với hàng nghìn tù nhân Thụy Điển nhằm tìm hiểu những yếu tố có thể tác động tới hành vi phạm tội của họ.
Last year a“national client survey” of several thousand Swedish prisoners was undertaken in order to identify the issues that have affected their criminal behaviour.
Quan trọng hơn, chúng không có tác động đáng kể tới hành vi của các thủy thủ
More importantly, they do not have an appreciable impact on the behavior of local civilian mariners
đã thảo luận về vấn đề liên quan tới hành vi của Bransfield với những người đàn ông trẻ tuổi, nhưng không làm gì để ngăn chặn việc này.
Vicar General Rev. Frederick Annie, discussed concerns about the bishop's conduct with young men but did nothing to stop it, the report says.
Chì đã được loại bỏ khỏi xăng tại Mỹ vào những năm 1970 nhằm đối phó với những lo ngại cho rằng, khí thải xe hơi chứa chì có thể ảnh hưởng tới hành vi, khả năng học tập
Lead was removed from petrol in the USA in the 1970s in response to concerns that vehicle emissions could be contributing to behavioural problems, learning difficulties
bộ luật hiện hành liên quan tới hành vi trên mạng trực tuyến,
regulations, rules, and codes regarding online conduct and acceptable Content
khác nhau giữa việc rung lên như thế và việc không còn rung liên quan tới hành vi mất kiểm soát của 25000 tế bào thần kinh dưới đồi.
The difference between shaking in this way and not is related to the misbehavior of 25,000 neurons in her subthalamic nucleus.
bộ luật hiện hành liên quan tới hành vi trên mạng trực tuyến, Nội Dung có thể chấp nhận được và việc sử dụng các Kênh liên quan.
regulations, rules and codes regarding online conduct and acceptable use of relevant channels.
Hoạt động trên thị trường tài chính có những hiệu ứng trực tiếp tới sự giàu có của các cá nhân, tới hành vi của các doanh nghiệp và người tiêu dùng, và tới động thái chung của toàn bộ nền kinh tế.
Activities that take place in financial markets and institutions have a direct effect on personal wealth, the behavior of consumers and businesses, and the well-being of the overall economy.
Hiện tại, họ đã hiểu được các định luật cơ học lượng tử ảnh hưởng tới hành vi của các nhóm hạt rất nhỏ
Researchers now understand how the laws of quantum mechanics affect the behavior of very small groups of particles, but everyday objects are
thường là tác động tiêu cực tới hành vi, cảm xúc,
adults in different ways, and can have a negative effect on behaviour, emotions, attention,
Họ cũng thấy ít bằng chứng thích hợp rằng căng thẳng do bão tác động tới hành vi của các bà mẹ,
They also found little consistent evidence that the stress associated with storms affected mothers' behaviors, such as smoking,
Nếu bạn chú ý tới hành vi xấu của con tại những thời điểm có thể dự doán trước- ngay sau buổi sáng thứ 3 ở cùng bà chẳng hạn- có lẽ nên cố gắng điều chỉnh một chút thói quen của bạn.
If you notice bad toddler behavior at predictable times- right after your toddler's Tuesday morning with Grandma, for instance- you might try tweaking your routine a little bit.
Hậu quả phải có liên quan tới hành vi, một cách hợp lý
Consequences have to be logically related to the behavior, immediate and given calmly,
Beresford, Kübler, và Preibusch( 2012) đã điều tra về việc ý thức đến các chính sách riêng tư có ảnh hưởng tới hành vi mua sắm tới mức nào, cụ thể là xét đến việc những người mua DVD sẵn lòng tới mức nào để trả một số tiền cho sự riêng tư.
Beresford, Kübler, and Preibusch(2012) investigated how much awareness of privacy policies affected purchasing behavior, specifically looking at how willing DVD buyers were to pay a premium for privacy.
Hậu quả phải có liên quan tới hành vi, một cách hợp lý
Consequences have to be logically related to the behavior, immediate, and given calmly,
trải nghiệm có nguy cơ dẫn tới hành vi.
identify the situations and experiences that could have led to the behavior.
nó thường gây ảnh hưởng tới hành vi của họ.
way people used Facebook, often affecting their behavior.
Bác sĩ của bạn có thể giúp bạn phân biệt được con người thật của bạn với những triệu chứng của bệnh bằng cách giúp bạn nhìn ra bệnh của bạn ảnh hưởng tới hành vi của bạn như thế nào.
Your HCPs can help you separate your true identity from your symptoms by helping you see how your illness affects your behavior.
các thái độ không có gì liên quan tới hành vi, hoặc có chăng chỉ liên quan rất ít.
investigated the attitudes-behavior relationship, the reviewer concluded that the attitudes were unrelated to behavior or at best, only slightly related.
Chì đã được loại bỏ khỏi xăng tại Mỹ vào những năm 1970 nhằm đối phó với những lo ngại cho rằng, khí thải xe hơi chứa chì có thể ảnh hưởng tới hành vi, khả năng học tập và giảm chỉ số IQ ở trẻ nhỏ.
Lead was removed from gasoline in the US in the 1970s in response to fears that lead-containing car emissions may affect children's behavior, learning and IQ.
Results: 95, Time: 0.0201

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English