Examples of using Tờ new yorker in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Gladwell trở nên nổi tiếng với hai bài viết trên tờ New Yorker năm 1996:" Điểm Bùng Phát" và" The Coolhunt"[ 16][ 17] Hai bài viết
Theo tờ New Yorker, lí do rất đơn giản.
Tôi đã đọc tiểu sử của anh trong tờ New Yorker.
Do đó ông cũng viết phê bình nghệ thuật cho tờ New Yorker.
Bà đã đọc bài báo nói về bà trên tờ New Yorker chưa?
Do đó ông cũng viết phê bình nghệ thuật cho tờ New Yorker.
Bà đã đọc bài báo nói về bà trên tờ New Yorker chưa?
Bà đã đọc bài báo nói về bà trên tờ New Yorker chưa?
Tôi yêu luật pháp, trí tuệ”, ông Obama nói trong 1 cuộc phỏng vấn với tờ New Yorker.
Nghe bạn kể làm tôi nhớ đến một tranh hý họa tôi xem trên tờ New Yorker nhiều năm trước.
Năm trước, tôi viết 1 câu chuyện về vắc- xin cho tờ New Yorker. 1 câu chuyện nhỏ.
Tina Brown đã làm tổng biên tập cho tờ New Yorker 6 năm sau khi rời Vanity Fair vào năm 1992.
chủ biên của tờ New Yorker.
Tờ New Yorker từng có bài viết chân dung anh với tiêu đề rằng:" Keanu Reeves quá tốt cho thế giới này!”.
Tờ New Yorker từng có bài viết chân dung anh với tiêu đề rằng:" Keanu Reeves quá tốt cho thế giới này!”.
Mark Singer cũng có cùng cảm giác bối rối ấy khi viết bài chân dung về Trump cho tờ New Yorker vào cuối những năm 1990.
cô kết hôn với biên tập viên của tờ New Yorker St. Clair McKelway.
Gia đình Mercers đã đặt nền móng cho cuộc cách mạng Trump,” Bannon nói với Jane Mayer của tờ New Yorker hồi tháng Ba năm ngoái.
Hợp đồng của Sajudin với America Media Inc.( AMI)- công ty mẹ của Enquirer- được tờ New Yorker và AP tường trình đầu tiên.
Trong một cuộc phỏng vấn với tờ New Yorker, Mayor đã miêu tả người Scythia như" những người phụ nữ nổi tiếng về sự mạnh mẽ và tự do".