Examples of using Tờ the new yorker in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong một bài viết tháng 7 năm 2002 trên tờ The New Yorker Gladwell đã đưa ra khái niệm về" Tài năng Huyền thoại"( The Talent Myth)
Lis Harris khi viết cho tờ The New Yorker đã nói:" Capote mô tả những tác phẩm này là" những hình bóng và đồ lưu niệm"
Những người tiên phong trong loạt bài viết này bao gồm nhà báo Malcolm Gladwell trong tờ The New Yorker( với bài Ai Cập có cần Twitter?), nhà báo Laurie Penny
Theo tờ The New Yorker, Elizabeth Holmes" có thể đọc thuộc lòng lại bất kỳ đoạn nào trong các tác phẩm của Jane Austen,
trong một bài báo trên tờ The New Yorker đăng ngày 25 tháng 8 năm 2014" Mầm mống nghi ngờ",[ 10]
Tiểu thuyết và tiểu luận ngắn của bà đã xuất hiện trên tờ The New Yorker, Harper' s,[ 1]
Một năm sau đó, hai người dân bản địa được đề cập trong bài viết đã đệ đơn kiện chống lại Diamond và tờ The New Yorker tuyên bố
đến mức khi một người đọc lại tác phẩm họ viết cho tờ The New Yorker nó không còn có vẻ mang giọng văn của họ.
Nhất là trong tờ The New Yorker.
Nhà báo Ronan Farrow của tờ The New Yorker.
Nhà báo Ronan Farrow của tờ The New Yorker.
Theo tờ The New Yorker, lý do rất đơn giản.
Theo tờ The New Yorker, lý do rất đơn giản.
Maria Konnikova là một cây bút cho tờ The New Yorker.
Hannah Arendt khi đang theo dõi vụ xử Eichmann cho tờ The New Yorker.
Tôi tới Florida 2 năm trước để làm ký giả cho tờ The New Yorker.
Đến năm 1965, truyện ngắn cuối cùng của ông được đăng trên tờ The New Yorker.
Bài báo được xuất bản lần đầu trên tờ The New Yorker năm 2000.[ 1].
Theo tờ The New Yorker, anh bán hơn 500.000 đôi giày tuyệt vời của mình mỗi năm.
Theo tờ The New Yorker, anh bán hơn 500.000 đôi giày tuyệt vời của mình mỗi năm.