Examples of using Từng phục vụ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh sẽ phục vụ em tôi như từng phục vụ cha tôi chứ?
Thistleton, người mà tôi đã từng phục vụ?
Rồi ta sẽ được sống như những ông vua ta từng phục vụ.
Một số người vừa tuyên thệ đã từng phục vụ trong quân đội Mỹ.
Cựu CEO hãng General Motor, Daniel Akerson từng phục vụ trong Hải quân Mỹ.
Từng phục vụ trong quân đội Pháp, ông đã vẽ
Cook cũng từng phục vụ trong ban giám đốc của Nike
Anh được giới thiệu với John Watson, là một bác sĩ từng phục vụ quân đội trong chiến tranh ở Afghanistan.
Cook cũng từng phục vụ trong ban giám đốc của Nike
Ông từng phục vụ ở Chechnya và Ukraine
Ông từng phục vụ với chức vị đứng đầu quân khu trung tâm,
Bạn có từng phục vụ hoặc là thành viên của các tổ chức bán quân sự,
Trước đó, ông từng phục vụ trong một trung đoàn bộ binh tại tỉnh Paktika,
Đừng nghĩ vậy chỉ vì người đứng đầu Huawei từng phục vụ cho quân đội, sau đó cho rằng công ty mà ông ấy xây dựng là một phần của quân đội”.
Ông từng phục vụ trong Hạ viện Hoa Kỳ,
Ông từng phục vụ tại Bosnia và Afghanistan
Ông từng phục vụ với chức vị đứng đầu quân khu trung tâm,
Hoàng tử Harry từng phục vụ trong quân đội Anh,
Cựu tổng thống Jimmy Carter, từng phục vụ một nhiệm kỳ tổng thống,
Máy bay từng phục vụ trên hàng không mẫu hạm cần được rửa kỹ để tẩy sạch muối.